Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 9 >> Toán >>  ||   Hình học     Đại Số  
293 bài trong 30 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 5.
Demo

Cho đường tròn (O) đường kính AB. M là điểm chuyển động trên (O). N là điểm trên tia đối của tia MA sao cho MN = MA. Ta có N thuộc đường cố định nào?
A. N thuộc đường tròn tâm A bán kính 2R
B. N thuộc cung chứa góc 450 dựng trên đoạn AB
C. N thuộc cung chứa góc 450 dựng trên đoạn MB
D. N thuộc đường tròn tâm B bán kính 2R

Demo

Trên đường tròn (O; R) lấy cung liên tiếp cung AB bằng đường tròn, cung BC bằng cung CD và bằng đường tròn. Gọi P là giao điểm của hai dây AC và BD. Câu nào sau đây sai?
A. Tam giác BCD là tam giác cân.
B. AC là đường kính của đường tròn (O).
C. AC là đường trung trực của dây BD.
D. BD là đường kính của đườ

Demo

Cho đường tròn (O), AB và CD là hai đường kính vuông góc của đường tròn. Trên cung nhỏ BD lấy một điểm N. Tiếp tuyến tại N cắt tia AB ở E, đoạn thẳng CN cắt AB ở S. Câu nào sau đây đúng?
A. Tam giác ESN là tam giác đều
B. Tam giác ESN là tam giác thường
C. Tam giác ESN là tam giác cân
D. Tam giác ESN là tam giác vuông

Demo

Quỹ tích các điểm cách đều điểm O cố định một khoảng bằng R là:
A. Đường tròn (O; R)
B. Đoạn thẳng có độ dài bằng R
C. Tam giác có một cạnh bằng R
D. Đường thẳng bất kì qua O

Demo

Cho tứ giác lồi ABCD là tứ giác nội tiếp, ta luôn luôn có:
A.
B.
C.
D.

Demo

Cho đường tròn tâm O có dây AB. Gọi M là trung điểm của dây AB. Vẽ dây CD bất kỳ đi qua M (CD không trùng với AB). Hãy so sánh độ dài dây CD và dây AB?
A. Không so sánh được
B. AB > CD
C. AB = CD
D. AB < CD

Demo

Để tứ giác EFGH có nội tiếp được đường tròn thì:
A.
B.
C.
D.

Demo

Quỹ tích các điểm cách đều hai đầu đoạn thẳng AB cố định là:
A. Đường thẳng bất kì qua A hoặc B
B. Đường thẳng song song với AB
C. Đường trung tuyến của đoạn thẳng AB
D. Đường trung trực của đoạn thẳng AB

Demo

Kết luận nào sai:
A. Trong một đường tròn đường kính qua trung điểm của một dây thì vuông góc dây đó.
B. Trong một đường tròn đường kính vuông góc với một dây thì qua trung điểm của dây đó.
C. Trong một đường tròn hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
D. Trong một đường tròn hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.

Demo

Chọn kết luận sai:
A. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của các đường phân giác các góc trong của tam giác đó.
B. Đường tròn có vô số tâm đối xứng.
C. Đường tròn có vô số trục đối xứng.
D. Đường thẳng và đường tròn không có quá hai điểm chung.

      Đến trang:   Left    1    2    3    4    6    7    8    9   ...  30    Right  
Xem Nhiều nhất
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 17
Khái niệm về đường tròn - Đề 01
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 04
Khái niệm về đường tròn - Đề 02
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 18
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 2
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 1
Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông - Đề 30
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 29
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 24
Đường Tròn - Bài 80
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn - Bài 28
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 26
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 28
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 23
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn - Bài 27
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 25
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 15
Hình Trụ - Hình Nón - Hình Cầu - Bài 13
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 26
Đề Xuất
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 03
Phương trình bậc hai một ẩn - Bài 07
Căn số - Bài 14
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 12
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 16
Đường tròn - Bài 10
Đường Tròn - Bài 68
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 11
Phương trình bậc hai một ẩn - Bài 19
Đường Tròn - Bài 72
Đường tròn - Bài 14
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn - Bài 27
Đường Tròn - Bài 28
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 24
Đường tròn - Bài 18
Phương Trình Bậc Hai Một Ẩn - Bài 32
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 09
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 19
Phương trình bậc hai một ẩn - Bài 04
Đường Tròn - Bài 46
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters