Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 7 >> Toán >>  ||   Đại số     Hình Học  
74 bài trong 8 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 4.
Demo

Tam giác ABC cân tại A, góc A bằng 1360. Góc B bằng bao nhiêu độ?
a. 440 b. 270 c. 220 d. 320

Demo

2. Cho tam giác ABC có AB = AC. Lấy M là trung điểm của BC, nối AM. Từ điểm M vẽ tia Mt // AC. Từ B vẽ đường vuông góc với BC cắt Mt tại N, nối AN. Trong hình vẽ có tất cả bao nhiêu cặp tam giác vuông bằng nhau?
a. 5
b. 10
c. 8
d. 6

Demo

Cho tam giác MNP. Vẽ cung tròn tâm M bán kính NP, vẽ cung tròn tâm P bán kính MN, chúng cắt nhau tại Q (Q và N nằm khác phái đối với MP). Khẳng định nào sau đây đúng?
a. ΔMNP = ΔMQP
b. ΔNMP = ΔQMP
c. ΔPMN = ΔMPQ
d. ΔMNQ = ΔPNQ

Demo

Một cái thang có chiều dài 5m, đặt một đầu tựa trên đỉnh của một bức tường thẳng đứng và một ở trên mặt đất cách chân tường 3m. Chiều cao của bức tường sẽ là:
a. 4,5m
b. 4m
c. 5m
d. Một kết quả khác

Demo

Cho góc xOy. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA, OD = OB. Gọi I là giao điểm của AD và BC. Phát biểu nào sau đây sai?
a. OC > OD
b. IB = ID
c. IA = IC
d. OI là tia phân giác của xOy

Demo

Cho hai tam giác ABD và CDB có cạnh chung BD. Biết AB = DC và AD = CB, I là giao điểm của AC và BD. Phát biểu nào sau đây sai?
a. ΔABC = ΔCDA
b.
c.
d.

Demo

Cho ΔABC có . Đường phân giác của cắt cạnh BC tại M. Phát biểu nào sau đây sai?
a. M là trung điểm của cạnh BC
b. ΔABM = ΔACM
c. AB = AC
d. Ba phát biểu trên đều sai

Demo

Góc ngoài của tam giác:
Định nghĩa: Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác ấy.
Định lý: Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong không kề với nó.

Demo

Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song
1.Tiên đề Ơ-clit: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
2.Tính chất hai đường thẳng song song: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
a. Hai góc so le trong bằng nhau
b. Hai góc đồng vị bằng nhau
c. Hai góc trong cùng phía bù nhau

Demo

Hai đường thẳng vuông góc
1.Định nghĩa: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông được gọi là hai đường thẳng vuông góc và được kí hiệu là xx’ ⊥ yy’.
2.Tính chất thừa nhận: Có một và chỉ một đường thẳng a’ đi qua O và vuông góc với đường thẳng a cho trước.
3.Đường trung trực của đoạn thẳng: Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của nó được gọi là đường trung tr

      Đến trang:   Left    1    2    3    5    6    7    8    Right  
Xem Nhiều nhất
Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
Nhân chia số hữu tỉ
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 16
Hàm số, mặt phẳng tọa độ
Tỉ lệ thức
Lũy thừa của số hữu tỉ
Giá trị của một biểu thức đại số, đơn thức - Đề 1
Tập hợp số hữu tỉ
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 15
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 12
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 11
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 14
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 13
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 07
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 09
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 02
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 10
Số hữu tỉ - Số thực - Bài 01
Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực
Đề Xuất
Giá trị của một biểu thức đại số, đơn thức - Đề 1
Tam giác - Bài 16
Tam giác - Bài 01
Số hữu tỉ - Số thực - Bài 08
Tam giác - Bài 08
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 02
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 12
Số hữu tỉ - Số thực - Bài 07
Tam giác - Bài 05
Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 01
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 07
Số hữu tỉ - Số thực - Bài 02
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 16
Hàm Số và Đồ Thị - Bài 01
Tam giác - Bài 04
Tam giác - Bài 18
Số thập phân
Biểu Thức Đại Số - Bài 01
Biểu Thức Đại Số - Bài 06
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters