Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
162 bài trong 17 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 2.
Demo

Cho ba điểm A, B, C. Ta phải có điều kiện nào sau đây thì điểm C là trung điểm của AB? Chọn câu trả lời đúng nhất.
A. AC = CB
B. AC + CB = AB
C. AC = CB = ½ AB
D. A, B, C thẳng hàng

Demo

Một miếng bìa hình chữ nhật có chu vi là 46cm. Nếu người ta cắt bớt chiều dài 3cm thì miếng bìa sẽ trở thành hình vuông. Gọi a là độ dài cạnh của hình vuông. Biểu thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa a và chu vi hình chữ nhật ban đầu?
A. 46 – 5 = a
B. 46 : 2 – a = 5
C. (3 + a) = 5
D. (3 + a) + a = 46 : 2

Demo

Từ năm 1990 đến năm 2000, dân số ở Cresco, thuộc thành phố Lowa tăng lên 236 người. Dân số năm 2000 ở Cresco là 3905 người. Gọi c là dân số ở Cresco năm 1990. Dùng biểu thức nào sau đây thể hiện bài toán?
A. c = 236
B. c = 3905 + 236
C. c + 236 = 3905
D. c – 3905 = 236

Demo

Cho 3 số nguyên a, b, c. Biết a + c = 6, b bằng trung bình cộng của a và c. Tổng của a + b + c là:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11

Demo

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Số nguyên a lớn hơn số đối của nó a đơn vị
B. Số nguyên nào trừ cho 0 cũng bằng chính số đó
C. Hiệu của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
D. Hiệu hai số nguyên dương là một số nguyên dương

Demo

Tổng của tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 là:
A. 0
B. -45
C. 55
D. 110

Demo

Ba người A ,B, C chơi trò chơi tính điểm và tổng số điểm 3 người luôn bằng 0. Biết trung bình cộng số điểm của A và B là 8. Số điểm của C là:
A. -8
B. 8
C. 16
D. -16

Demo

Tính A = 4783 – [(a + 1783) – (x – 2000) + 1] – (x – a) = ?
A. A = 999
B. A = 1001 – 2x
C. A = 999 – 2x – 2a
D. A = 0

Demo

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Trong hai số nguyên, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì số đó lớn hơn.
B. Số liền trước của một số nguyên âm là một số nguyên âm.
C. Số liền sau của một số nguyên dương là một số nguyên dương.
D. Hai số nguyên liên tiếp nhau hơn kém nhau 1 đơn vị.

Demo

Theo lịch của người phương Tây, hay còn gọi là dương lịch thì người ta lấy sự kiện Thiên Chúa giáng sinh làm mốc để tính lịch và gọi là Công nguyên. Các năm từ Công nguyên trở về sau được thể hiện bằng số nguyên dương, các năm từ công nguyên trở về trước được thể hiện bằng số nguyên âm. Nếu ta nói: "Nhà bác học Pi-ta-go sinh năm -570" thì dấu "-" biểu thị điều gì?
A. Năm ông sinh ra.
B. Năm công nguyên.
C. Năm trước công nguyên.
D.

      Đến trang:   Left    1    3    4    5    6   ...  17    Right  
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 17
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 16
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 15
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 12
Ôn tập số tự nhiên - Bài 01
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 09
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 14
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 10
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 01
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 13
Ôn Tập Số Tự Nhiên - Bài 61
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 08
Ôn tập số tự nhiên - Bài 05
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 11
Ôn tập số tự nhiên - Bài 04
Ôn tập số tự nhiên - Bài 02
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 07
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 02
Ôn tập số tự nhiên - Bài 03
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 03
Đề Xuất
Đoạn Thẳng - Bài 17
Ôn tập số tự nhiên - Bài 18
Ôn tập số tự nhiên - Bài 06
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 01
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 17
Ôn Tập Số Tự Nhiên - Bài 29
Phân Số - Bài 16
Đoạn Thẳng - Bài 05
Ôn Tập Số Tự Nhiên - Bài 35
Ôn Tập Số Tự Nhiên - Bài 24
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 15
Ôn Tập Số Tự Nhiên - Bài 37
Góc - Bài 06
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 02
Đoạn Thẳng - Bài 15
Góc - Bài 10
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 08
Số Nguyên - Bài 22
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters