Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
142 bài trong 15 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 2.
Demo

Có 4 lọ đựng riêng biệt: nước cất, dung dịch axit sunfuric H2SO4, dung dịch natri hiđroxit NaOH, dung dịch muối ăn NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được mỗi chất trong các lọ.
a. Giấy quỳ tím
b. Giấy quỳ tím và đun cạn
c. Nhiệt phân và phenolphtalein
d. Dùng dung dịch NaOH

Demo

Có một hỗn hợp gồm 75% Fe2O3 và 25% CuO. Người ta dùng H2 để khử 16 gam hỗn hợp trên. Khối lượng Fe và khối lượng Cu thu được sau phản ứng lần lượt là:
a. 8,4 gam và 3,2 gam
b. 8 gam và 4 gam
c. 8,2 gam và 3,4 gam
d. Tất cả đều sai

Demo

Dùng khí hiđro để khứ 96 gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO trong hỗn hợp, tỉ lệ khối lượng Fe2O3 và CuO là 3 : 1. Khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng lần lượt là:
a. 50,1 gam và 19 gam
b. 50,4 gam và 19,2 gam
c. 51 gam và 19,2 gam
d. 25 gam và 35 gam

Demo

Mục tiêu của hóa học là khảo sát tính chất của các chất, nghĩa là các chất thể hiện và chúng có thể được biến đổi như thế nào dưới sự quan sát của chúng ta? Phát biểu nào dưới đây mô tả đúng tính chất của nước?
a. Nước là H2O.
b. Nước là một chất rất thông dụng.
c. Cơ thể sống cần nước.
d. Nước là chất lỏng ở nhiệt độ phòng.

Demo

Đốt quặng pirit sắt FeS2 trong khí oxi thì tạo ra sắt (III) oxit và khí sunfurơ. Hệ số cân bằng của phản ứng là:
a. 4, 11, 2 và 8
b. 4, 22, 2 và 8
c. 2, 6, 2 và 4
d. Tất cả đều sai

Demo

Đốt cháy 6,4 gam lưu huỳnh trong một bình chứa 2,24 lít khí oxi (đo ở đktc). Tính thể tích khí sunfurơ thu được:
a. 2,24 lít
b. 3,36 lít
c. 2,28 lít
d. Tất cả đều sai

Demo

Tính khối lượng kali pemanganat cần dùng để điều chế một lượng oxi đủ dùng cho phản ứng tác dụng với sắt tạo ra 4,64 gam oxit sắt từ Fe3O4.
a. 12,64 gam
b. 13 gam
c. 12,5 gam
d. Tất cả đều sai

Demo

Nugn 150kg đá vôi có lẫn 20% tạp chất, ta được vôi sống CaO và khí cacbonic. Khối lượng vôi sống thu được là:
a. 68kg
b. 67,5kg
c. 87,2kg
d. 67,2kg

Demo

Tại nhiệt độ và áp suất xác định, khối lượng của 7 lít khí oxi và 8 lít khí nitơ đều bằng 10 gam. Không khí có khoảng 80% thể tích là nitơ và 20% thể tích là oxi. Thể tích của 10 gam không khí tại cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất trên sẽ vào khoảng:
a. 15 lít
b. 10 lít
c. 7,8 lít
d. 7,2 lít

Demo

Trong quá trình quang hợp, cây cối trên mỗi hecta đất trong một ngày hấp thụ chừng 100kg khí cacbonic và sau khi đồng hóa, cây cối cho khí oxi. Biết rằng số mol khí oxi do quang hợp của cây sinh ra bằng số mol khí cacbonic được hấp thụ. Thể tích khí oxi do cây cối sinh ra trên 1 hecta đất trong mỗi ngày là:
a. 51000 lít
b. 50900 lít
c. 50909 lít
d. Tất cả đều sai

      Đến trang:   Left    1    3    4    5    6   ...  15    Right  
Xem Nhiều nhất
Bài 6: Đơn Chất và Hợp Chất Phân Tử
Bài 2: Chất nguyên chất và hỗn hợp
Trắc Nghiệm Hóa Học - Lớp 8 - Bài 01
Bài 1: Công Thức Hóa Học
Dung Dịch - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 04
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 04
Bài 4: Nguyên Tố Hóa Học
Phản Ứng Hóa Học - Bài 01
Bài 1: Chất
Mol và tính toán hóa học - Bài 01
Ôn Tập Chương 1. Phần B
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 19
Dung Dịch - Bài 02
Bài 3: Sự biến đổi chất
Bài 5: Nguyên Tử
Oxi - Không Khí - Bài 04
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 02
Hiđro - Nước - Bài 01
Đề Xuất
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 13
Phản Ứng Hóa Học - Bài 02
Oxi - Không Khí - Bài 16
Dung Dịch - Bài 22
Bài 3: Sự biến đổi chất
Dung Dịch - Bài 17
Dung Dịch - Bài 06
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 23
Dung Dịch - Bài 07
Hiđro - Nước - Bài 05
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 22
Phản Ứng Hóa Học - Bài 11
Dung Dịch - Bài 04
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 17
Dung Dịch - Bài 30
Phản Ứng Hóa Học - Bài 16
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 28
Dung Dịch - Bài 16
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 18
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 05
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters