Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
278 bài trong 28 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 5.
Demo

Nhận xét nào sau đây đúng? Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn; B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn; C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn; D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài..... Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây? A. UN = Ir. B. UN = I( RN + r).....

Demo

Một nguồn điện có suất điện động ξ = 6 V, điện trở trong r = 2Ω, mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị A.R = 2Ω. B.R = 1Ω. C.R = 3Ω. D.R = 4Ω.... Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 3Ω đến R2 = 10,5Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là: A.r = 7Ω. B.r = 7,5Ω. C.r = 6,75Ω.

Demo

Chọn câu trả lời đúng. Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào nguồn điện thì công suất tiêu thụ là 40W. Nếu hai điện trở mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ là : A. P = 10 W B. P = 20 W C. P = 40 W D. 30W Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 Ω, mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200Ω, hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là A. U1 = 6 V B. U1 = 4 V. C. U1 = 1 V. D.U1 = 8 V..... Cho đ

Demo

Chọn câu trả lời đúng. Bốn nguồn điện giống nhau ban đầu được ghép nối tiếp và điện trở mạch ngòai là R, sau đó chúng được ghép song song và điện trở mạch ngòai vẫn là R. Hỏi số chỉ V kế thay đổi thế nào, nếu V kế mắc vào 2 cực của bộ nguồn trong cà 2 trường hợp. Cho biết R = 10 Ω, điện trở V kế rất lớn so với R và r. A. U1 / U2 = 2,34 B. U1 / U2 = 3,24 C. U1 / U2 = 3,34 D. U1 / U2 = 2,24.... Chọn câu trả lời đúng. Bộ nguồn

Demo

Chọn câu trả lời đúng. Hai bóng đèn có ghi ĐA ( 110V – 60W ) và ĐB ( 110V – 100W ). Muốn dùng nguồn điện có hiệu điện thế U = 220V để thắp sáng bình thường đồng thời 2 đèn trên thì phải mắc thêm 1 điện trở R bao nhiêu, Theo cách nào kể sau . 1. Khi mắc nối tiếp hai đèn với nguồn U A. Mắc thêm R = 302 Ω song song đèn A B. Mắc thêm R = 76 Ω song song đèn B C. Không có cách nào D. Mắc nối tiếp với 2 đèn vào nguồn U 2. Khi mắc song song hai đèn với nguồn U A. Mắc thêm R = 76 Ω nối ti&#

Demo

Chọn câu trả lời đúng. Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 10Vvà hai điện trở R1 = 40 Ω, R2 = 10 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là I = 1A. Tính điện trở trong của nguồn và cường độ dòng điện ngắn mạch A. r = 2 Ω, I = 5,5A B. r = 2,2 Ω , I = 5A C. r = 2,2 Ω, I = 5,5A D. r = 2 Ω, I = 5A.... Chọn câu trả lời đúng. Một bộ acqui có suất điện động ξ = 25V, điện trở trong r = 1 Ω. Nạp điện cho acqui dưới hiệu điện thế U = 40V. Điện trở ph&#

Demo

Chọn câu trả lời đúng. Một bộ nguồn điện có điện trở trong r = 1 Ω và điện trở mạch ngòai R, V kế mắc ở 2 cực bộ nguồn chỉ hiệu điện thế U1 = 20V. Khi mắc song song với R một điện trở cũng bằng R thì V kế chỉ còn chỉ U2 = 15V . Nếu xem điện trở của V kế là rất lớn so với R và điện trở dây nối không đáng kể, Tính R. A. R = 20 Ω B. R = 2 Ω C. R = 22 Ω D. R = 12 Ω..... Chọn câu trả lời đúng. Mạch điện kín có máy phát điện suất đi̓

Demo

Chọn câu trả lời đúng.Cho một mạch điện kín với bộ nguồn có suất điện động ξ= 2,5V, điện trở trong r = 0,1 Ω, mạch ngòai là biến trở R mắc nối tiếp với dây đốt của 1 đèn điện tử. Khi giá trị của biến trở R1= 8,4 Ω thì cường độ dòng điện I qua dây đốt của đèn điện tử đạt giá trị định mức. Tính cường độ dòng điện I qua dây đốt của đèn khi R2 = 30 Ω. A. Idây = 6,5 mA B. Idây = 56 mA C. Idây = 65 mA D. I

Demo

Chọn câu trả lời đúng. Một bộ acquy có suất điện động ξ = 12V có khả năng cung cấp dòng điện cường độ I = 1A trong thời gian t = 12h. Diện năng dự trử trong acqui : A. A = 518,4 kJ B. A = 518,4 kJ C. A = 518,4 kJ D. A = 518,4 kJ Chọn câu trả lời đúng. Một đinamô cung cấp điện cho 100 bóng đèn mắc song song dưới hiệu điện thế Uo = 200V. Điện trở mồi bóng đèn R = 1200 Ω, điện trở của dây nối R1 = 4 Ω, điện trở trong của đinamô r= 0,8 Ω. Tính suất điện động và hiệu 

Demo

Chọn câu trả lời đúng. Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy trong mạch, ta vẽ được đồ thị là một đường thẳng. Biết khi I = 0 thì U = 4,5V và khi I = 2A thì U = 4V. Tù đó tính ξ và r. A. ξ = 4,5 V, r = 4,5 Ω B. ξ = 4,5 V, r = 0,25 Ω C. ξ = 4,5 V, r = 1 Ω D. ξ = 9 V, r = 4,5 Ω Chọn câu trả lời đúng. Một n

      Đến trang:   Left    1    2    3    4    6    7    8    9   ...  28    Right  
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 51
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 33
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 38
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 15
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 74
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 56
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 50
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt và dụng cụ quang học - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 18
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters