Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở
A. động vật mà không gặp ở thực vật. B. thực vật và những động vật ít di động xa.
C. thực vật mà không gặp ở động vật. D. vi sinh vật.....
Lamac cho rằng các đặc điểm hợp lí trên cơ thể sinh vật là do
A. ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời và trong lịch sử
không có loài nào bị đào thải.......
Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Thể tứ bội phát sinh từ loài này có số lượng
nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng là
A. 48. B. 72. C. 36. D. 27......
Để phân biệt loài xương rồng 5 cạnh và loài xương rồng 3 cạnh, người ta vận dụng tiêu chuẩn
chủ yếu là
A. tiêu chuẩn sinh lí – hoá sinh. B. tiêu chuẩn địa lí – sinh thái.
C. tiêu chuẩn di truyền. D. tiêu chuẩn hình thái.......
Đột biến gen phụ thuộc vào
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen.
B. số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.
C. số lượng cá thể trong quần thể và số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.
D. số lượng cá thể trong quần thể.....
Trong kỹ thuật cấy gen, người ta thường sử dụng vi khuẩn E.coli làm tế bào nhận vì E.coli
A. có cấu trúc đơn giản. B. có rất nhiều trong tự nhiên.......
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thường biến?
A. Thường biến là loại biến đổi đồng loạt theo một hướng xác định.
B. Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình
phát triển cá thể.
C. Thường biến là loại biến dị di truyền qua sinh sản hữu tính.
D. Thường biến là loại biến dị không di truyền qua sinh sản hữu tính......
Dạng đột biến nào sau đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?......
Khâu đầu tiên trong kĩ thuật cấy gen là
A. nối đoạn gen cần ghép vào plasmit, tạo nên ADN tái tổ hợp.
B. tách ADN nhiễm sắc thể ra khỏi tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào vi khuẩn.
C. cắt ADN của tế bào cho và ADN của plasmit ở những điểm xác định.
D. chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện......
Theo Kimura, nguyên lí cơ bản của sự tiến hóa ở cấp độ phân tử là....
Căn cứ vào những biến cố lớn về địa chất, khí hậu và các hóa thạch điển hình, người ta chia
lịch sử sự sống thành các đại theo thứ tự:
A. đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Nguyên sinh và đại Tân sinh.
B. đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh và đại Tân sinh.
C. đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh và đại Tân sinh.
D. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh và đại Tân sinh.......
Bệnh, hội chứng di truyền nào sau đây ở người là do gen đột biến lặn gây nên?
A. Hội chứng Claiphentơ (Klaiphentơ). B. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm.
C. Bệnh bạch tạng. D. Hội chứng Tơcnơ.......
Trong lịch sử phát sinh loài người, loài nào trong các loài dưới đây xuất hiện sớm nhất?
A. Homo neanderthalensis. B. Homo erectus.
C. Homo sapiens. D. Homo habilis.....
Đặc điểm nào dưới đây là một trong các bằng chứng về nguồn gốc động vật của loài người?
A. Người có tiếng nói và chữ viết.
B. Giai đoạn phôi sớm của người có lông mao phủ toàn thân và có đuôi.
C. Người biết chế tạo công cụ lao động.
D. Người đi bằng hai chân......
Theo quan niệm hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là
A. làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.......
Bệnh, hội chứng di truyền nào sau đây liên quan đến những biến đổi về số lượng nhiễm sắc
thể giới tính?
A. Hội chứng Klaiphentơ (Claiphentơ). B. Hội chứng Đao.
C. Bệnh máu khó đông. D. Bệnh mù màu.......
Mật độ cá thể của quần thể sinh vật là
A. tỉ lệ các nhóm tuổi trong quần thể.
B. số lượng cá thể có trong quần thể.
C. tỉ lệ đực và cái trong quần thể.
D. số lượng cá thể sinh vật sống trên một đơn vị diện tích hay thể tích......
Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A. Tảo → chim bói cá → cá → giáp xác. B. Giáp xác → tảo → chim bói cá → cá.
C. Tảo → giáp xác → cá → chim bói cá. D. Tảo → giáp xác → chim bói cá → cá.......
Trong chuỗi thức ăn trên cạn khởi đầu bằng cây xanh, mắt xích có sinh khối lớn nhất là sinh
vật
A. tiêu thụ bậc một. B. sản xuất. C. tiêu thụ bậc ba. D. tiêu thụ bậc hai......