Trong các tham số của đĩa, ________ là thời gian chuyển dữ liệu từ đĩa vào bộ nhớ hoặc ngược
lại, phụ thuộc băng thông kênh truyền giữa đĩa và bộ nhớ
a. Disk I/O time b. Rotational delay (latency)
c. Seek time d. Transfer time
28. Trong các tham số của đĩa, Seek time phụ thuộc vào :
a. Băng thông kênh truy ền giữa đĩa và bộ nhớ b. Tốc độ quay của đĩa
c. Tốc độ/cách di chuyển của đầu đọc d. Tất cả các câu trên
Trong các tham số của đĩa, Rotation delay (latency) phụ thuộc vào :
a. Băng thông kênh truyền giữa đ
Trên một đĩa có nhiều bề mặt đĩa (driver), bộ điều khiển được thiết kế như thế nào để việc tìm
kiếm nhanh?
a. có bộ đệm lớn để lưu trữ tạm b. có thể tìm kiếm trên hai hay nhiều driver
c. có thuật toán tìm nhanh dữ liệu d. có hai bộ điều khiển tìm kiếm song song....
Với một đĩa có nhiều mặt đĩa (driver) việc đọc/ghi dữ liệu do bộ điều khiển thực hiện. Bộ điều
khiển có thể:
a. đọc/ghi trên hai driver b. đọc/ghi trên từng driver
c. vừa đọc vừa ghi trên mộ
Một bộ phận điều khiển thường có bộ phận kết nối trên chúng để có thể gắn thiết bị lên đó. Bộ
điều khiển đĩa IDE có thể gắn kết được bao nhiêu thiết bị lên nó?
a. 1 b. 2
c. 3 d. 4
Chuẩn giao tiếp của thiết bị và bộ điều khiển bắt buộc:
a. đồng nhất về linh kiện điện tử b. nhà thiết kế phần mềm phải tuân thủ
c. các dòng máy tính giống nhau d. nhà sản xuất thiết b ị và bộ điều khiển tuân thủ
Cơ chế nào mà bộ xử lý truy xuất những dữ
Phương pháp đồng bộ nào sau đây hỗ trợ cho hệ thống phân tán?
a. monitor b. semaphore
c. message d. sleep and walkup....
Giải pháp monitor và semaphore áp dụng được cho hệ thống nhiều bộ xử lý dùng vùng nhớ chia sẻ.
Nhưng với hệ thống phân tán thì nó không thể, do gặp phải vấn đề:
a. mỗi bộ xử lý sỡ hữu một bộ nhớ riêng biệt
b. liên lạc thông qua mạng
c. cả hai vấn đề trên đều là hạn chế của semaphore và monitor
d. tất cả các ý trên đều sai....
Bài toán Producer – Consumer giống phương pháp tra
Cho đoạn code sau đây:
while (TRUE) {
Down(s)
critical-section ();
Up(s)
Noncritical-section ();
}
Đây là đoạn code thể hiện ứng dụng nào của semaphore
a. vấn đề truy xuất độc quyền b. vấn đề đồng bộ hoá
c. cả hai vấn đề trên d. đoạn code trên vô nghĩa
Semaphore đã giải quyết được vấn đề tín hiệu "đánh thức" bị thất lạc là nhờ vào:
a. giải thuật đơn gi ản b. kiểm soát miền găng tốt
c. sử dụng biến hoá d. tất cả a, b, c đều sai
Cho đoạn code sau:
while (TRUE) {
Down(s)
critical-section ();
Noncritical-section ();.....
Nhược điểm của nhóm giải pháp busy waiting là:
a. ti ến trình đang chờ vẫn chiếm dụng CPU
b. một số giải pháp vẫn còn gặp lỗi do thuật toán
c. người ta khuyên: khi giải quyết vấn đề đồng bộ nên tránh dùng
d. tất cả a, b, c đều đúng
Hai thủ tục SLEEP và WAKEUP thường được sử dụng để phục vụ mục đích kiểm soát tiến trình vào
miền găng là của:
a. hệ điều hành cung cấp b. có sẵn trong tiến trình
c. do phần cứng phát sinh d. tất cả a, b, c đều đúng
Trong giải pháp "slee
Cho đoạn code sau:
while (TRUE) {
while (lock == 1); // wait
lock = 1;
critical-section ();
lock = 0;
Noncritical-section ();
}
Khởi gán giá trị lock=0. Giải pháp này có thể vi phạm điều kiện nào?
a. có thể vi phạm điều kiện thứ nhất b. có thể vi phạm điều kiện thứ hai
c. có thể vi phạm điều kiện thứ ba d. không phạmvi phạm điều kiện nào cả
Cho đoạn code sau:
while (TRUE) {
while (lock == 1); // wait
lock = 1;
critical-section ();
lock = 1;
Noncritical-section ();
}
Cho giá trị lock ban đầu là 0. Hỏi khả năng vi phạm 4 điều kiện trên như thế nào?.......
Trong kỹ thuật phân đoạn, các phân đoạn có thể được chia sẻ các tiến trình có thể chia sẻ với
nhau những gì?
a. từng phần chương trình b. toàn bộ chương trình
c. cả hai đáp án trên (a, b) d. chia sẻ các bảng phân đoạn
Trong kỹ thuật phân đoạn, khi nào thì xuất hiện hiện tương phân mảnh ngoại vi?
a. không bao khi nào b. khi các phân đoạn không liên tục
c. khi các khối nhớ tự do đều quá nhỏ d. khi các tiến trình không dùng hết phân đoạn
Trong kỹ thuật phân trang cơ chế phần c̗
Địa chỉ thật sự ứng với vị trí của dữ liệu trong bô nhớ chỉ được xác định khi nào?
a. thực hiện lúc biên dịch chương trình b. thực hiện lúc nạp dữ liệu
c. thực hiện lúc chạ y chương trình d. thực hiện truy xuất đến dữ liệu
Trong mô hình link-loader, đặc điểm nào sau đây cho biết mô hình này không được bảo vệ
a. thời điểm biên dịch b. ánh xạ bộ nhớ tương đối sang tuy ệt đ ối
c. không kiểm soát địa chỉ phát sinh d. không kiểm soát giới hạn đ
Các thiết bị nhập xuất (I/O) có thể chia tương đối thành hai loại là:
a. nhập bằng tay và nhập tự động b. thiết bị khối và thiết bị tuần tự
c. thiết bị điện tử và thiết bị cơ khí d. loại onboad và loại ngoại vi
Đặc điểm của thiết bị khối là chúng có thể được truy xuất (đọc hoặc ghi) các khối như thế
nào?
a. ngẫu nhiên b. theo thứ tự
c. tu ỳ theo phần cứng d. phụ thuộc hệ điều hành
Chuẩn giao tiếp của thiết bị và bộ điều khiển bắt buộc:
a. đồng nh&