Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
635 bài trong 64 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 3.
Demo

Trong thư mục hiện hành có chứa tập tin dshs.txt, người ta dùng các lệnh sau: #cp dshs.txt dshs.tut #cmp -s dshs.txt dshs.tut Hỏi: trên màn hìn sẽ in ra kết quả gì? a. 0. b. 1. c. 2. d. không hiện gì cả. Trong thư mục hiện hành có chứa tập tin dshs.txt, người ta dùng các lệnh sau: #cp dshs.txt dshs.tut #cmp -s dshs.txt dshs.tux Hỏi: trên màn hìn sẽ in ra kết quả gì? a. 0. b. 1. c. 2. d. không hiện gì cả..... Trong thư mục hiện hành có chứa tập tin dshs.txt, người ta dùng các lệnh sau: #cp dshs.txt dshs.tut #echo ’a’ >> dshs.tut....

Demo

Trong thư mục hiện hành có file data.txt, để chọn các dòng trong data.txt chứa từ "them" hay "Them" hay "THEM" ta thực hiện: a. grep –vw ’them’ data.txt. b. grep –vi ’them’ data.txt. c. grep –iw ’them’ data.txt. d. grep –iw ’them$’ data.txt. Câu lệnh trả lại tất cả các thư mục con trong thư mục hiện tại: a. find . –type f. b. find . –type D. c. find . –type F. d. find . –type d. Câu lệnh nào sau đây tạo ra một tập tin abc.txt trong home của user nhưng không cho người dùng nhập dữ liệu....

Demo

Lệnh muốn nối hai file meo.txt, cho.txt, ga.txt vào file pet.tut bảo toàn nội dung, ta dùng lệnh nào sau đây? a. cat pet.tut < meo.txt cho.txt ga.txt. b. cat meo.txt cho.txt ga.txt >> pet.tut. c. cat meo.txt cho.txt ga.txt > pet.tut. d. cat meo.txt + cho.txt + ga.txt pet.tut..... Trong file ds.txt có rất nhiều nhân viên, người ta muốn lấy các nhân viên họ ’Ngo’ để chuyển sang danh sách ngo.tut, câu lệnh nào sau đây đúng: a. cat ds.txt > ngo.tut | grep ’ngo’. b. cat ds.txt | grep ’ngo’ > ngo.tut. c. cat ds.txt | grep ’$ngo’ > ngo.tut. d. cat ds.txt | grep ’^ngo’ > ngo.tut.....

Demo

Hình thức dùng ký tự đại diện nào sau đây không có trong Windows (chỉ có trên Linux)? a. kiểu tổ hợp. b. kiểu tập hợp. c. kiểu ký tự *. d. kiểu ký tự ?. Lệnh nào sau đây tương đương ls –l *ls.doc: a. ??*.doc b. ??ls.doc. c. *.doc. d. ls??*.doc.... Có câu lệnh sau ls –l doc*[0-9].txt có nghĩa: a. liệt kê các file bắt đầu bằng doc và kết thúc bằng 0 -> 9 phần mở rộng là .txt. b. liệt kê các file bắt đầu bằng doc còn lại tuỳ ý và có phần mở rộng là .txt. c. liệt kê các file có dấu * giữa doc và 0 -> 9 phần mở rộng là

Demo

Lệnh dùng để xem cấp thi hành nào đang chạy trong máy là: a. showrun. b. showlevel. c. runlevel. d. initlevel.... Tập tin định nghĩa runlevel mặc định cho giao diện trong linux nằm trong: a. /etc/inittab. b. etc/inittab. c. /var/inittab. d. /home/inittab..... Trong tập tin định nghĩa runlevel mặc định cho giao diện khởi động linux người ta khuyên không dùng mức: a. 0 và 6. b. 2 và 3. c. 4 và 5. d. 5 và 6..... Lệnh init 5 dùng để trở lại màn hình làm việc đồ hoạ, lệnh nào sau đây có cùng chức năng với nó: a. init 4. b. startx.....

Demo

Loại hệ thống tập tin EXT2 có kích thước giới hạn tối đa là a.64 MB b. 1GB c.2 GB d.4 TB Vùng swap trên Linux thường nằm trong: a. một file swap trong /dev. b. một thư mục trong /home. c. một file zImage /boot. d. một phân vùng đĩa cứng. Khu vực làm bộ nhớ ảo trong linux có tên là: a. pagefile. b. swat. c. swap. d. swan. Trong thư mục /dev các đĩa cứng vật lý HDD1, HDD2 trên máy được ký hiệu bằng các file: a. hdd1a, hdd1b. b. hda, hdb. c. sda, sdb.....

Demo

Một tài khoản có hai thuộc tính quan trọng nhất phải có là: a. userneme và password. b. thư mục home và shell. c. nhóm chính và nhóm phụ. d. Tất cả các thành phần trong 3 đáp án..... Ngoài các cách liên quan đến nguồn điện khi tắt máy, có mấy cách ngừng một phiên làm việc trong linux: a. 2. b. 3. c. 4. d. 5..... Trong các bản linux mới, các thư mục cá nhân được thiết kế: a. menu Aplications. b. menu Places. c. trên màn hình. d. trong thư mục home..... Các thư mục các nhân trong linux được gọi chung một cái tên đó là: a. Start Here. b. Home Directo

Demo

Để mô tả thông tin của người dùng trên hệ thống, Linux sử dụng các thông tin sau a. username, password, uid, login b. username, password, uid, comment, home directory, Shell c. username, password, uid, groupname d. Tất cả đều đúng Tài khoản root trong Linux được xem như là a. Tài khoản của người quản trị b. Tài khoản của superuser c. Tài khoản không có quyền giới hạn d. Tất cả đều đúng Mỗi user được định nghĩa là một cấu trúc gồm ……. trường a.4 b.5 c.6 d.7 Tại sao linux người dùng chuyên nghiệp ch

Demo

Tên gọi nào sau đây không phải là tên gọi của kernel linux? a. monolithic. b. minokernel. c. hydric. d. microkernel..... Loại kernel có đầy đủ các tính năng cần thiết để quản lý bộ vi xử lý, bộ nhớ và IPC. Có ất nhiều thứ khác trong máy tính có thể được nhìn thấy, tiếp xúc và quản lý trong chế độ người dùng, đó là kernel gì? a. monolithic kernel. b. Microkernel. c. hydric kernel. d. Softkernel...... Tại sao nói Microkernel có tính linh hoạt cao: a. nhỏ gọn, chạy nhanh. b. dễ dàng biên dịch lại. c. lắp thiết bị mới tự biên dịch.....

Demo

Các phiên bản linux ngày nay cho phép chạy trên kiến trúc Intel: a. chỉ có 32 bit. b. cho phép đến 64 bit. c. cho phép các cấu hình Pentium. d. chỉ dừng lại ở dòng Celeron..... Để làm thu hút người dùng về mình, các phiên bản linux ngày nay hướng đến: a. giao diện đa phong cách. b. giao diện thân thiện. c. giao diện cảm ứng. d. giao diện tích hợp..... Tương lai của linux ngày nay trên thế giới:......

      Đến trang:   Left    1    2    4    5    6    7   ...  64    Right  
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Pascal - Bài 20
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 12
Trắc Nghiệm Ngôn Ngữ Lập Trình C - Bài 16
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 01
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 03
Trắc nghiệm C++ - Bài 18
Trắc Nghiệm C# - Bài 53
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 02
Trắc Nghiệm C# - Bài 42
Trắc Nghiệm Java - Bài 01
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 04
Trắc Nghiệm Pascal - Bài 22
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 13
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 09
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 08
Trắc nghiệm PHP - Bài 01
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 06
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 11
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 05
Trắc Nghiệm ASP.NET - Bài 23
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Ngôn Ngữ Lập Trình C ( English ) - Bài 80
Trắc Nghiệm Ngôn Ngữ Lập Trình C ( English ) - Bài 76
Trắc nghiệm Linux - Bài 37
Trắc Nghiệm ASP.NET (English) - Bài 17
Trắc nghiệm XML - Bài 28
Trắc Nghiệm Ngôn Ngữ Lập Trình C ( English ) - Bài 79
Trắc Nghiệm Java - Bài 22
Trắc Nghiệm Ngôn Ngữ Lập Trình C ( English ) - Bài 13
Trắc Nghiệm Visual Basic - Bài 10
Trắc nghiệm Linux - Bài 46
Trắc Nghiệm Java - Bài 46
Trắc Nghiệm Java - Bài 43
Trắc Nghiệm Ngôn Ngữ Lập Trình C ( English ) - Bài 25
Trắc Nghiệm Ngôn Ngữ Lập Trình C ( English ) - Bài 11
Trắc nghiệm Linux ( English ) - Bài 32
Trắc Nghiệm Ngôn Ngữ Lập Trình C - Bài 20
Trắc Nghiệm Ngôn Ngữ Lập Trình C - Bài 04
Trắc Nghiệm Ngôn Ngữ Lập Trình C ( English ) - Bài 03
Trắc nghiệm C++ - Bài 11
Trắc Nghiệm Ngôn Ngữ Lập Trình C ( English ) - Bài 52
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters