Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Tiểu học >> Toán 3 >>  || 
22 bài trong 3 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 2.
Demo

Tìm số bị trừ biết hiệu và số trừ đều bằng 14?
A. 28
B. 14
C. 0
D. 42

Demo

Khi mẹ sinh con thì mẹ 24 tuổi và bố 27 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì tuổi bố gấp mấy lần tuổi con?
A. 9 lần
B. 4 lần
C. 6 lần
D. 3 lần

Demo

Ngày thứ nhất bán được 2358 kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Ngày thứ hai bán được số kg gạo là:
A. 7074 kg
B. 8074 kg
C. 6074 kg.
D. 7704 kg

Demo

Một gia đình nuôi thỏ nhốt đều số thỏ nuôi vào 5 chuồng. Em đếm số thỏ trong 2 chuồng thì được 10 con. Hỏi gia đình đó nuôi bao nhiêu con thỏ?
A. 25 con
B. 12 con
C. 20 con
D. 15 con

Demo

Ngăn trên có 9 cuốn sách, ngăn dưới có 12 cuốn sách. Hỏi phải chuyển từ ngăn trên xuống ngăn dưới bao nhiêu cuốn sách để số sách ở ngăn dưới gấp đôi số sách ở ngăn trên.
A. 3 cuốn
B. 5 cuốn
C. 2 cuốn
D. 4 cuốn

Demo

Số 54 175 đọc là:
A. Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy.
B. Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy lăm.

Demo

Một gia đình nuôi 100 con gà, ngan và vịt. Trong đó có 21 con gà. Số vịt nhiều gấp 3 lần số gà, còn lại là ngan. Hỏi gia đình đó nuôi bao nhiêu con ngan?
A. 63 con
B. 79 con
C. 37 con
D. 16 con

Demo

Sắp xếp các số: 23456; 23546; 23654; 23564; 23465 theo thứ tự lớn dần ta được:
A. 23456; 23546; 23654; 23564; 23465
B. 23456; 23465; 23546; 23564; 23654
C. 23456; 23465; 23546; 23654; 23564
D. 23546; 23654; 23564; 23465; 23456

Demo

Lớp 3A có 28 học sinh. Nếu số học sinh lớp 3A xếp đều vào 7 hàng thì lớp 3B có 6 hàng như thế. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu học sinh?
A. 34 học sinh
B. 27 học sinh
C. 24 học sinh
D. 21 học sinh

Demo

Em có 15 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn được chia là:
A. 8 bạn, còn thừa 1 viên
B. 7 bạn, còn thừa 1 viên
C. 7 bạn
D. 8 bạn

      Đến trang:   Left    1    3    Right  
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 06
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 05
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 01
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 22
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 11
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 13
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 21
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 15
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 03
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 19
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 04
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 20
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 17
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 14
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 18
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 02
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 07
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 16
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 08
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 10
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 10
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 14
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 18
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 19
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 20
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 02
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 17
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 09
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 16
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 15
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 13
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 12
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 08
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 01
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 11
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 03
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 04
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 22
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 21
Trắc Nghiệm Toán - Lớp 3 - Bài 05
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters