Lớp 11 >> Sinh Học >> Đề Thi
|| Cảm Ứng
Sinh Trưởng Và Phát Triển
Sinh Sản
Vật Chất Và Năng Lượng
Đề Thi
Tuần Hoàn
Sinh Học 11 - Ban Cơ Bản - Học Kì I
Có 110 bài trong 11 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 1.
Nhận xét nào sau đây sai? A. Khi CO2 tăng đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng B. Cây ưa sáng có điểm bù ánh sáng nhỏ hơn cây ưa bóng C. Tia sáng đỏ là tia sáng có cường độ quang hợp mạnh nhất D. Hàm lượng nước trong tế bào không ánh hưởng đến các enzim quang hợp Quang hợp ở các nhóm thực vật đều giống nhau ở chỗ: A. con đường cố định CO2 B. pha sáng C. pha tối D. pha sáng và pha tối Điều nào sau đây sai khi nói về vai trò của quá trình hô Quá trình cacboxyl hóa PEP thành AOA của thực vật C4 xảy ra ở: A. lục lạp tế bào mô giậu và CO2 được cung cấp từ không khí B. lục lạp tế bào mô giậu và CO2 được cung cấp từ quá trình decacboxyl hóa AM tạo axit piruvic C. lục lạp tế bào bao bó mạch và CO2 được cung cấp từ không khí D. lục lạp tế bào bao bó mạch và CO2 được cung cấp từ quá trình decacboxyl hóa AM tạo axit piruvic Sản phẩm quang hợp đầu tiên của thực vật C3 đầu tiên ở pha tối là: A. AM B. AOA C. APG D. tinh b Tại cơ chất, axit piruvic bị oxi hóa kèm theo loại CO2. hình thành chất : A. axetyl CoA B. axit oxalo exetic C. axit lactic D. axit xitric Cây mọc dưới tán rừng thường chứa loại sắc tố nào với số lượng cao giúp cây hấp thụ được các tia sáng có bước sóng ngắn? A. Diệp lục a B. Diệp lục b C. Caroten D. Xantophyl Chuỗi truyền electron trong hô hấp hiếu khí phân bố trong: A. màng của nguyên sinh chất B. chất nền của ti thể C. màng trong của ti thể D. diệp lục Tạo nên màu đỏ, da cam, vàng của lá, quả (quả gấc chín), củ (cà rN Pha sáng của quá trình quang hợp được thực hiện ở cấu trúc nào của lục lạp? A. màng trong B. màng ngoài C. hạt grana D. chất nền stroma Nhóm nguyên tố nào sau đây tham gia vào việc cấu tạo enzim xúc tác quá trình quang hợp? A. N, Mg B. N, P, K C. K D. N, P, K, Mg, Cl Bản chất của quá trình hô hấp là: A. Là quá trình phân giải chất hữu cơ tạo đường glucoz, khí CO2 và hơi nước B. Là quá trình phân giải chất hữu cơ tạo khí O2, CO2 và hơi nước C. Là quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ kh Quá trình chuyển hóa NO3- thành NH4+ trong cây là quá trình: A. Amon hóa B. khử nitrat C. nitrat hóa D. phản nitrat hóa Một số vi khuẩn có khả năng chuyển hóa nito tự do nhờ có: A. kích thước nhỏ B. enzim nitrogennaza C. môi trường có nhiều nito D. sắc tố tổng hợp Bộ máy thực hiện quang hợp ở thực vật là: A.rễ B. lục lạp C. ti thể D. lá Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng(NL) ánh sáng thành NL hóa học là: A. carotenoit B. diệp lục b C. diN Hô hấp sáng là A. làm tăng sản phẩm quang hợp. B.xảy ra ở ngoài sáng. C.tạo ra ATP. D.xảy ra trong tối. Thực vật C4 sống trong điều kiện khí hậu A.khô hạn kéo dài. B. nóng ẩm kéo dài. C.bình thường. D. ôn hoà Ở cây mía năng suất kinh tế chứa trong bộ phận A. lá B. rễ C. thân D. thân, lá, rễ. Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu được tạo ra từ: A. các chất khoáng. B. nước. C. nitơ. D. cacbonic..... Khi quan sát thời gian chuyển màu (từ xanh sang hồng) của giấy cobanclorua ở hai mặt của lá thì thấy ở mặt dưới nhanh hơn mặt trên vì mặt dưới A. có lớp cutin dày hơn. B. có số lượng khí khổng ít hơn. C. có số lượng khí khổng nhiều hơn. D. của lá còn non nên chứa nhiều nước. . Quang hợp chủ yếu xảy ra ở A. đài hoa. B.quả. C. lá xanh. D. vỏ cây. Cắt lá khoai lang thành những lát mỏng, cho vào ống nghiệm, rót dung dịch cồn 90-96 độ C. Sau khoảng 20-25 phút thấy dung dịch có màu xanh vì A.lá rau lang c Phần lớn nước vào cây đi đâu? A. Lực hút của lá do thoát hơi nước. B. Thoát vào khí quyển. C. Tham gia hô hấp. D. Dự trữ. Pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp A. Ở màng trong. B. Ở chất nền. C. Ở màng ngoài. D. Ở tilacôit. Khi lá cây bị vàng do thiếu chất diệp lục, có thể chọn nguyên tố khoáng bón cho cây là: A. P, K, Fe B. N, Mg, Fe C. P, K, Zn D. S, P, K Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình canvin là A. RiDP ( ribulôzơ - 1.5-điphotphat). B. AM (axit malic). C. APG (axit photpho glixêric). D. AlPG (andehit photpho glixeric)..... Sự xâm nhập chất khoáng chủ động của tế bào phụ thuộc vào A. Trao đổi chất của tế bào. B. Tham gia của năng lượng. C. Građien nồng độ chất tan. D. Hiệu điện thế màng. 002: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu A. Từ mạch rây sang mạch gỗ. B. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. C. Qua mạch gỗ. D. Từ mạch gỗ sang mạch rây. 003: Các nguyên tố khoáng trong đất được cây hấp thụ qua: A. Hệ thống lá. B. Hệ mạch gố của thân. C. Hệ mạch rây của thân. D. Hệ thống rễ. 004: Con đ Phân tử nào trong các phân tử sau đây thường ít bị ôxi hóa nhất trong hô hấp hiếu khí : A. Tinh bột. B. Prôtêin. C. Axit nucleic. D. Lipit. 18. Mối quan hệ giữa cường độ hô hấp với hàm lượng nước của cơ thể: A. Tỉ lệ thuận. C. Tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch tùy giai đoạn B. Tỉ lệ nghịch. D. Cả ba đều sai. 19. Vì sao muốn bảo quản thì cần phải phơi khô hạt ? A. Vì khi hạt khô, độ ẩm trong hạt thấp, cường độ hô hấp giảm. B. Vì khi hạt khô, cường độ hô hấp b |