Sắt tác dụng với khí clo ở nhiệt độ cao tạo thành:
A -
Sắt (II) Clorua.
B -
Sắt Clorua.
C -
Sắt (III) Clorua.
D -
Sắt (II) Clorua và sắt (III) Clorua.
2-
Hàm lượng cacbon trong thép chiếm dưới:
A -
3%.
B -
2%.
C -
4%.
D -
5%.
3-
Đinh sắt không bị ăn mòn khi để trong:
A -
Không khí khô, đậy kín.
B -
Nước có hoà tan khí ôxi.
C -
Dung dịch muối ăn.
D -
Dung dịch đồng (II) sunfat.
4-
Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp ?
A -
Cu → SO2 → SO3 → H2SO4 .
B -
Fe → SO2 → SO3 → H2SO4.
C -
FeO → SO2 → SO3 → H2SO4.
D -
FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4.
5-
Cặp chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric:
A -
NaOH, BaCl2 .
B -
NaOH, BaCO3.
C -
NaOH, Ba(NO3)2.
D -
NaOH, BaSO4.
6-
Để nhận biết 3 ống nghiệm chứa dung dịch HCl , dung dịch H2SO4 và nước ta dùng:
A -
Quì tím, dung dịch NaCl .
B -
Quì tím, dung dịch NaNO3.
C -
Quì tím, dung dịch Na2SO4.
D -
Quì tím, dung dịch BaCl2.
7-
Cho magiê tác dụng với axit sunfuric đặc nóng xãy ra theo phản ứng sau:
Mg + H2SO4 (đặc,nóng) → MgSO4 + SO2 + H2O. Tổng hệ số trong phương trình hoá học là:
A -
5
B -
6
C -
7
D -
8
8-
Để làm sạch dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất CuCl2 ta dùng:
A -
H2SO4 .
B -
HCl.
C -
Al.
D -
Fe.
9-
Dãy các oxit tác dụng được với dung dịch HCl:
A -
CO, CaO, CuO, FeO .
B -
NO, Na2O, CuO, Fe2O3.
C -
SO2, CaO, CuO, FeO.
D -
CuO, CaO, Na2O, FeO.
10-
Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được cặp kim loại: