1-
|
Pha dung dịch chứa 1 g NaOH với dung dịch chứa 1 g HCl sau phản ứng thu được dung dịch có môi trường:
|
|
A -
|
Axít .
|
|
B -
|
Trung tính.
|
|
C -
|
Bazơ.
|
|
D -
|
Không xác định.
|
2-
|
Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 (vừa đủ) thuộc loại:
|
|
A -
|
Phản ứng trung hoà .
|
|
B -
|
Phản ứng thế.
|
|
C -
|
Phản ứng hoá hợp.
|
|
D -
|
Phản ứng oxi hoá – khử.
|
3-
|
Để làm sạch một mẫu kim loại đồng có lẫn sắt và kẽm kim loại, có thể ngâm mẫu đồng này vào dung dịch:
|
|
A -
|
FeCl2 dư .
|
|
B -
|
ZnCl2 dư.
|
|
C -
|
CuCl2 dư.
|
|
D -
|
AlCl3 dư.
|
4-
|
Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì:
|
|
A -
|
Al, Fe đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội.
|
|
B -
|
Al có phản ứng với dung dịch kiềm.
|
|
C -
|
Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.
|
|
D -
|
Chỉ có sắt bị nam châm hút.
|
5-
|
Cặp chất không thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch:
|
|
A -
|
NaOH, K2SO4 .
|
|
B -
|
HCl, Na2SO4.
|
|
C -
|
H2SO4, KNO3.
|
|
D -
|
HCl, AgNO3.
|
6-
|
Cho cùng một lượng sắt và kẽm tác dụng hết với axit clohiđric:
|
|
A -
|
Lượng H2 thoát ra từ sắt nhiều hơn kẽm .
|
|
B -
|
Lượng H2 thoát ra từ kẽm nhiều hơn sắt.
|
|
C -
|
Lượng H2 thu được từ sắt và kẽm như nhau.
|
|
D -
|
Lượng H2 thoát ra từ sắt gấp 2 lần lượng H2 thoát ra từ kẽm.
|
7-
|
Để làm khô một mẫu khí SO2 ẩm có (lẫn hơi nước) ta dẫn mẫu khí này qua:
|
|
A -
|
NaOH đặc .
|
|
B -
|
Nước vôi trong dư.
|
|
C -
|
H2SO4 đặc.
|
|
D -
|
Dung dịch HCl.
|
8-
|
Cho 5,6 g sắt tác dụng với axit clohiđric dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đktc):
|
|
A -
|
1,12 lít .
|
|
B -
|
2,24 lít.
|
|
C -
|
11,2 lít.
|
|
D -
|
22,4 lít.
|
9-
|
Khối lượng dung dịch NaOH 10% cần để trung hoà 200 ml dung dịch HCl 1M là:
|
|
A -
|
40g .
|
|
B -
|
80g.
|
|
C -
|
160g.
|
|
D -
|
200g.
|
10-
|
Trong sơ đồ phản ứng sau: . M là:
|
|
A -
|
Cu .
|
|
B -
|
Cu(NO3)2.
|
|
C -
|
CuO.
|
|
D -
|
CuSO4.
|