Khi chiếu chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 µm vào bề mặt một tấm kim loại thì động năng đầu cực đại của êlectron bật ra là 9,9375.10-20 J. Khi chiếu chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ2 thì động năng đầu cực đại của êlectron bật ra là 26,5.10-20 J. Hỏi khi chiếu chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng
thì động năng đầu cực đại của êlectron bật ra bằng bao nhiêu?
A -
16,5625.10-20 J.
B -
17,0357.10-20 J.
C -
18,2188.10-20 J.
D -
20,19.10-20 J.
2-
Cường độ dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch đó luôn:
A -
biến đổi lệch pha.
B -
biến đổi đồng pha.
C -
tỉ lệ thuận với nhau.
D -
biến đổi với cùng tần số.
3-
Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, tụ điện có điện dung
và cuộn dây có độ tự cảm
mắc nối tiếp. Biết khi R = 100 Ω thì công suất tiêu thụ trên nó đạt cực đại. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là:
A -
200 W.
B -
72,5 W.
C -
89 W.
D -
0 W.
4-
Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây hiệu điện thế một chiều có độ lớn bằng U hoặc điện áp xoay chiều có giá trị cực đại bằng 2U thì công suất tiêu thụ trên cuộn dây bằng nhau. Tỉ số giữa điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây bằng:
A -
1.
B -
C -
D -
5-
Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 Ω, đoạn mạch MB chỉ có một cuộn dây. Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch AB thì thấy điện áp tức thời của đoạn AM và MB lệch pha nhau
và các điện áp hiệu dụng UAM = UMB = 2UR. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là:
A -
400 W.
B -
800 W.
C -
200 W.
D -
100 W.
6-
Phát biểu nào sau đây là đúng về quang điện trở?
A -
Quang điện trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
B -
Quang điện trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
C -
Điện trở của quang điện trở tăng nhanh khi quang điện trở được chiếu sáng.
D -
Điện trở của quang điện trở không đổi khi quang điện trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn.
7-
Trong quá trình phân rã hạt nhân
thành hạt nhân , đã phóng ra một hạt α và hai hạt:
A -
nơtrôn.
B -
êlectron.
C -
pôzitrôn.
D -
prôtôn.
8-
Cho phản ứng hạt nhân: . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106u; 0,002491u; 0,030382u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng:
A -
15,017 MeV.
B -
200,025 MeV.
C -
17,498 MeV.
D -
21,076 MeV.
9-
Bắn hạt
có động năng 3 MeV vào hạt nhân
đang đứng yên gây ra phản ứng: . Lấy khối lượng các hạt nhân lần lượt là 22,9837u; 19,9869u; 4,0015u; 1,0073u. Tổng động năng của các hạt nhân con ngay sau phản ứng là:
A -
3,4524 MeV.
B -
0,5781 MeV.
C -
5,4219 MeV.
D -
2,711 MeV.
10-
Các loại hạt sơ cấp là:
A -
phôtôn, leptôn, mêzôn và hađrôn.
B -
phôtôn, leptôn, mêzôn và barion.
C -
phôtôn, leptôn, barion và hađrôn.
D -
phôtôn, leptôn, nuclôn và hipêrôn.
11-
Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi đang có dòng quang điện, nếu thiết lập hiệu điện thế để cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì:
A -
Electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về
B -
Chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp - tuyến thì mới không bị hút
trở về catốt
C -
Chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ
D -
Các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt
12-
Điện từ trường xuất hiện ở:
A -
xung quanh một nơi có tia lưả điện.
B -
xung quanh một dòng điện không đổi.
C -
xung quanh một điện tích đứng yên.
D -
trong ống dây có dòng điện không đổi.
13-
Tìm câu SAI. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δlo. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A < Δlo). Trong quá trình dao động, lò xo:
A -
Bị dãn cực đại một lượng là A + Δlo
B -
Có lúc bị nén có lúc bị dãn có lúc không biến dạng
C -
Lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo
D -
Bị dãn cực tiểu một lượng là Δlo − A
14-
Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N1 = 1000 vòng, cuộn thứ cấp có N2 = 2000 vòng. Hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn sơ cấp là U1 = 110V và của cuộn thứ cấp khi để hở là U2 = 216 V. Tỉ số giữa cảm kháng của cuộn sơ cấp và điện trở thuần của cuộn này là:
A -
0,19
B -
5,2
C -
0,1
D -
4,2
15-
Máy phát dao động điều hòa dùng tranzito:
A -
là một hệ dao động cưỡng bức.
B -
có tần số tăng cao khi máy hoạt động.
C -
là một hệ dao động duy trì.
D -
là một hệ dao động tự do.
16-
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức . Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở : R1 = 18 Ω, R2 = 32 Ω thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau. Công suất của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào sau đây:
A -
144W
B -
576W
C -
282W
D -
288W
17-
Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo thẳng đứng, chọn câu ÐÚNG?
A -
hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau, khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài ngắn nhất hoặc dài
nhất
B -
lực đàn hồi luôn luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng
C -
với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực
D -
lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không
18-
Điều gì sau đây đúng khi nói về phản ứng phân hạch hạt ?
A -
Tất cả các nơtrôn tạo thành sau phản ứng đều tiếp tục tạo ra phân hạch mới.
Mỗi phản ứng toả ra năng lượng bằng 200 MeV.
D -
Sau phản ứng người ta mới biết được các hạt tạo thành.
19-
Xét nguyên tử Hidrô nhận năng lượng kích thích, các electron chuyển lên quĩ đạo M, khi các electron trở về các quĩ đạo bên trong, nguyên tử sẽ bức xạ:
A -
hai phôtôn trong dãy Banme.
B -
một phôtôn trong dãy Laiman.
C -
một phôtôn trong dãy Banme.
D -
một phôtôn trong dãy Pasen.
20-
Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số 50Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc có thể quay với tốc độ: