1-
|
Thế giới có trên bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ?
|
|
A -
|
100
|
|
B -
|
150
|
|
C -
|
200
|
|
D -
|
250
|
2-
|
Các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới được xếp thành mấy nhóm nước?
|
|
A -
|
2
|
|
B -
|
3
|
|
C -
|
4
|
|
D -
|
5
|
3-
|
FDI là từ viết tắt của thuật ngữ
|
|
A -
|
chỉ số phát triển con người.
|
|
B -
|
viện trợ phát triển.
|
|
C -
|
quỹ tiền tệ quốc tế.
|
|
D -
|
đầu tư nước ngoài.
|
4-
|
HDI là từ viết tắt của thuật ngữ
|
|
A -
|
thu nhập bình quân đầu người.
|
|
B -
|
tổng sản phẩm trong nước.
|
|
C -
|
chỉ số phát triển con người.
|
|
D -
|
đầu tư nước ngoài.
|
5-
|
Các nước đang phát triển thường có
|
|
A -
|
GDP/người cao.
|
|
B -
|
nợ nước ngoài ít.
|
|
C -
|
HDI ở mức thấp.
|
|
D -
|
B và C đúng
|
6-
|
Các nước phát triển có
|
|
A -
|
nợ nước ngoài nhiều.
|
|
B -
|
GDP/người thấp.
|
|
C -
|
đầu tư nước ngoài nhiều.
|
|
D -
|
HDI ở mức thấp.
|
7-
|
Các nước có GDP bình quân đầu người ở mức cao (trên 8955 USD - năm 2004), tập trung nhiều ở khu vực
|
|
A -
|
Bắc Mĩ, Tây Âu, Đông Á.
|
|
B -
|
Đông Á, Bắc Á, Tây Âu.
|
|
C -
|
Tây Âu, Trung Đông, Nam Mĩ.
|
|
D -
|
Ô-xtrây-li-a, Bắc Mĩ, Tây Âu.
|
8-
|
Những nước có GDP bình quân đầu người ở mức thấp (dưới 725 USD - năm 2004), tập trung nhiều ở khu vực
|
|
A -
|
Bắc Phi, Đông Nam Á.
|
|
B -
|
Nam Á, Đông Phi.
|
|
C -
|
Ô-xtrây-li-a, Trung Á.
|
|
D -
|
Bắc Á, Nam Phi.
|
9-
|
Các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới có đặc điểm là:
|
|
A -
|
Trình độ sản xuất và công nghệ rất cao, có tiềm lực lớn về kinh tế, đầu tư nước ngoài nhiều.
|
|
B -
|
Đều có tiềm lực lớn về kinh tế, khoa học - kĩ thuật, nguồn vốn, cơ sở vật chất kĩ thuật, kết cấu hạ tầng.
|
|
C -
|
GDP/người cao, đầu tư nước ngoài nhiều, chỉ số phát triển con người ở mức cao.
|
|
D -
|
Đã trải qua quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển nhất định về công nghiệp.
|
10-
|
Một số nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới ở châu Á là:
|
|
A -
|
Đài Loan, Xin-ga-po, Thái Lan.
|
|
B -
|
Hàn Quốc, Xin-ga-po, Đài Loan.
|
|
C -
|
Xin-ga-po, Nhật Bản, Hồng Kông
|
|
D -
|
Nhật Bản, Đài Loan, Ma-lai-xi-a.
|