Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 116
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 23:30:55 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,4 μm; λ2 = 0,5 μm và λ3 = 0,6 μm . Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có ta quan sát được số vân sáng là:
  A - 
27.
  B - 
29.
  C - 
33.
  D - 
35.
2-
Phát biểu nào sau đây là đúng?
  A - 
Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có có màu trắng khi chiếu xiên.
  B - 
Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
  C - 
Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
  D - 
Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
3-
Người ta nối hai bản tụcó điện dung C = 40nF với nguồn điện một chiều có suất điện động là E để tích điện cho tụ. Sau đó ngắt nguồn khỏi tụ rồi nối hai bản tụ với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1mH . Lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian 30μs kể từ lúc bắt đầu nối tụ với cuộn dây thì năng lượng của mạch tập trung ở:
  A - 
Cuộn cảm
  B - 
Tụ điện
  C - 
Cuộn cảm và tụ điện
  D - 
Bức xạ ra không gian
4-
Một thấu kính mỏng hội tụ gồm 2 mặt cầu giống nhau, bán kính R, có chiết suất đố với tia đỏ là nđ = 1,60, đối với tia tím là nt = 1,69. Ghép sát vào thấu kính trên là 1 thấu kính phân kỳ, 2 mặt cầu giống nhau, bán kính R. Tiêu điểm của hệ thấy kính đối với tia đỏ và đối với tia tím trùng nhau. Thấu kính phân kỳ có chiếu suất đối với tia đỏ (n’đ) và tia tím (n’t) liên hệ với nhau bởi:
  A - 
n’t = 2n’đ + 1
  B - 
n’t = n’đ + 0,01
  C - 
n’t = 1,5n’đ
  D - 
n’t = n’đ + 0,09
5-
Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung , đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định . Khi thay đổi độ tự cảm ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tự cảm có giá trị bằng:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
6-
Chọn phát biểu đúng:
  A - 
Phản ứng phân hạch xảy ra khi có sự hấp thụ nơtrôn chuyển động với tốc độ chậm của hạt nhân nặng.
  B - 
Nhiệt độ rất cao ( hàng trăm triệu độ) trong phản ứng nhiệt hạch là để phá vỡ hạt nhân và biến đổi thành hạt nhân khác.
  C - 
Điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra là hệ số proton sinh ra sau mỗi phân hạch phải lớn hơn hoặc bằng 1.
  D - 
Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
7-
Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 9 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô.
  A - 
Trạng thái O.
  B - 
Trạng thái N.
  C - 
Trạng thái L.
  D - 
Trạng thái M.
8-
Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn . Độ cứng của lò xo là:
  A - 
20 N/m.
  B - 
50 N/m.
  C - 
40 N/m.
  D - 
30 N/m.
9-
Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là:
  A - 
ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím.
  B - 
chùm tia sáng màu vàng.
  C - 
hai chùm tia sáng màu lam và màu tím.
  D - 
hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam.
10-
Máy biến thế gồm cuộn sơ cấp N1 = 1000 vòng, r1 = 1 (Ω); cuộn thứ cấp với N2 = 200 vòng, r2 = 1,2 (Ω). Nguồn sơ cấp có điện áp hiệu dụng U1, tải thứ cấp là trở thuần R = 10 (Ω); điện áp hiệu dụng U2. Bỏ qua mất mát năng lượng ở lõi từ. Tính tỉ số và tính hiệu suất của máy:
  A - 
89%.
  B - 
92%.
  C - 
86%.
  D - 
94%.
11-
Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kỳ bán rã T = 138,2 ngày và có khối lượng ban đầu như nhau . Tại thời điểm quan sát , tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất . Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B là:
  A - 
198,8 ngày
  B - 
199,5 ngày
  C - 
190,4 ngày
  D - 
189,8 ngày
12-
Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị C1 = 10 pF đến C2 = 370 pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2 μH để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18,84m thì phải xoay tụ ở vị trí ứng với góc quay bằng:
  A - 
30o.
  B - 
20o.
  C - 
40o.
  D - 
60o.
13-
Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở rất nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc 25rad/s thì ampe kế chỉ 0,1A. Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ:
  A - 
0,1 A.
  B - 
0,05 A.
  C - 
0,2 A.
  D - 
0,4 A.
14-
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định . Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R1 = 45 Ω hoặc R = R2 = 80 Ω thì tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch điện ứng với hai trị của biến trở R1, R2 là:
  A - 
cosφ1 = 0,5; cosφ2 = 1.
  B - 
cosφ1 = 0,5; cosφ2 = 0,8.
  C - 
cosφ1 = 0,8; cosφ2 = 0,6.
  D - 
cosφ1 = 0,6; cosφ2 = 0,8.
15-
Âm do một chiếc đàn bầu phát ra:
  A - 
nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn.
  B - 
nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
  C - 
có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng.
  D - 
có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
16-
Catốt của tế bào quang điện có công thoát electron là 4,52 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng λ = 200nm vào catốt của tế bào quang điện trên và đặt giữa anôt và catôt hiệu điện thế UAK = 1 V. Động năng lớn nhất của electron quang điện có thể đạt được là:
  A - 
2,7055.10-19 J.
  B - 
4,3055.10-19 J.
  C - 
1,1055.10-19 J.
  D - 
7,232.10-19 J.
17-
Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng hạt nhân:
  A - 
Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, các hạt nhân sinh ra bền vững hơn hạt nhân ban đầu.
  B - 
Trong phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác bằng tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tạo thành.
  C - 
Năng lượng tỏa ra trong phản ứng hạt nhân dưới dạng động năng của các hạt nhân tạo thành.
  D - 
Chỉ có sự tương tác của các hạt nhân mới tạo được phản ứng hạt nhân.
18-
Cho ống sáo có một đầu bịt kín và một đầu để hở. Biết rằng ống sáo phát ra âm to nhất ứng với hai giá trị tần số của hai họa âm liên tiếp là 150 Hz và 250 Hz. Tần số âm nhỏ nhất khi ống sáo phát ra âm to nhất bằng:
  A - 
50 Hz.
  B - 
75 Hz.
  C - 
25 Hz.
  D - 
100 Hz.
19-
Nhìn vào một kính lọc sắc của máy ảnh, ta thấy nó có màu vàng. Phát biểu nào sau đây là đúng?
  A - 
Kính đó không hấp thụ ánh sáng đỏ.
  B - 
Kính đó không hấp thụ ánh sáng da cam, hấp thụ ánh sáng đỏ.
  C - 
Kính đó hấp thụ ánh sáng da cam, không hấp thụ ánh sáng đỏ.
  D - 
Kính đó cho qua hầu hết ánh sáng vàng, hấp thụ hầu hết các ánh sáng còn lại.
20-
Chọn câu sai. Vận tốc truyền âm trong một môi trường:
  A - 
Tăng khi mật độ các phần tử vật chất của môi trường tăng
  B - 
Giảm khi tính đàn hồi của môi trường giảm
  C - 
Tăng khi nhiệt độ của môi trường giảm
  D - 
Giảm khi khối lượng riêng của môi trường giảm
 
[Người đăng: MinhLam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 73
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 4
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 3
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 25 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 200
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 03 - Phần 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 04 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 21 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 10 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 01
Đề Xuất
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2009 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 34
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2010 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 118
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 24 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2008 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 14 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 38
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 04 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 148
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 02 - Phần 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2008 - Phần 3
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2008 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 165
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 27
Luyện thi đại học - Vật lý - Đề 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 06 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 79
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2011 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 11 - Phần 02
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters