Trong không gian Oxyz cho M(x; y; z). Tìm điểm đối xứng của M qua mặt phẳng yOz.
A -
(0, y, z)
B -
(-x; y; z)
C -
(x, 0, 0)
D -
(-x, 0, 0)
2-
Cho và mặt phẳng (P): x + y + z - 3 = 0. Tính sinα với α là góc giữa d và (P).
A -
B -
C -
D -
3-
Cho tam giác ABC có A(2; 0; 1), B(0; 1; 0), C(1; -1; -4). Tìm tọa độ điểm S ∈ (Oyz) sao cho SA ⊥ (ABC).
A -
S(0; 0; 1)
B -
S(0; 3; 1)
C -
S(0; 2; -2)
D -
S(0; -3; 2)
4-
Trong không gian Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có A trùng với gốc O, B(a; 0; 0), D(0; a; 0), A'(0; 0; b), a > 0, b > 0. Gọi M là trung điểm cạnh CC'. Xác định tỷ số để mặt phẳng (A'BD) ⊥ (MBD).
A -
B -
C -
D -
5-
Cho A(-1; 3; -2) và B(-9; 4; 9) và mặt phẳng (P): 2x - y + z + 1 = 0. Tìm điểm K ∈ (P) sao cho AK + BK nhỏ nhất.
A -
K(-1; 2; 3)
B -
K(1; 2; 3)
C -
K(-1; 0; -2)
D -
K(2; -2; 0)
6-
Cho ΔABC với A(2; -1; 3), B(4; 0; 1), C(-10; 5; 3). Tính độ dài đường phân giác trong BD.
A -
B -
C -
D -
7-
Cho tứ diện với A(6; -2; 3), B(2; 0; -1), C(0; 1; 6), D(4; 1; 0). Tính thể tích V của tứ diện ABCD.
A -
V = 12
B -
V = 10
C -
V = 8
D -
V = 14
8-
Cho A(-4; 4; 0), B(2; 0; 4), C(1; 2; -1). Tính khoảng cách từ C đến AB.
A -
B -
C -
D -
9-
Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng chéo nhau:
A -
x - y + z - 10 = 0
B -
-2x + 3y - z - 5 = 0
C -
-x + y + z + 2 = 0
D -
x + 5y + 2z - 12 = 0
10-
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A92; 5; 3) và đường thẳng . Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (α) lớn nhất.