Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 120
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 11:23:56 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Trong không gian Oxyz cho M(x; y; z). Tìm điểm đối xứng của M qua gốc O.
  A - 
(0; -y; -z)
  B - 
(-x; -y; -z)
  C - 
(x; y; -z)
  D - 
(-x; -y; z)
2-
Trong không gian Oxyz, cho hình hộp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC cắt BD tại gốc O. Biết . Gọi M là trung điểm của cạnh SC. Tính góc giữa hai đường thẳng SA, BM.
  A - 
300
  B - 
450
  C - 
600
  D - 
900
3-
Trong không gian Oxyz, cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1. Biết A(a; 0; 0), B(-a; 0; 0), C(0; 1; 0), B1(-a; 0; b), a > 0, b > 0. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng B1C và AC1 theo a, b.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
4-
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD với A(2; 3; 1), B(4; 1; -2), C(6; 3; 7), D(-5; -4; 8).
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
5-
Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng qua K(3; -1; -5) và vuông góc với 2 mặt phẳng (P): 3x - 2y + 2z + 7 = 0 và (Q): 5x - 4y + 3z + 1 = 0.
  A - 
x + y - 2z + 3 = 0
  B - 
x - 2y + 3z + 5 = 0
  C - 
3x - 2y + 5z - 7 = 0
  D - 
2x + y - 2z - 15 = 0
6-
Cho 4 điểm A(7; 9; 1), B(-2; -3; 2), C(1; 5; 5), D(-6; 2; 5). Lập phương trình mặt phẳng qua AB và song song với CD.
  A - 
x + y - 7z + 10 = 0
  B - 
3x - 7y - 57z + 99 = 0
  C - 
-7x + 5y - z - 5 = 0
  D - 
2x + y - 4z - 2 = 0
7-
Cho đường thẳng và mặt phẳng (P): x + y + z - 10 = 0. Lập phương trình đường thẳng d' là hình chiếu của d lên mặt phẳng (P).
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
8-
Lập phương trình đường vuông góc chung Δ của hai đường thẳng

.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
9-
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng (P): 2x + y - 2z + 9 = 0. Tìm điểm I thuộc d sao cho khoảng cách từ I đến (P) bằng 2.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
10-
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(3; 3; 0), B(3; 0; 3), C(0; 3; 3), D(3; 3; 3). Tìm tọa độ tâm I' đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
  A - 
I'(2; 2; 2)
  B - 
I'(0; -2; 2)
  C - 
I'(-2; 2; 2)
  D - 
I'(-2; -2; -2)
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Lượng Giác - Bài 97
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 11
Lượng Giác - Bài 38
Phương trình vi phân - Bài 68
Phương trình vi phân - Bài 70
Phương trình vi phân - Bài 77
Phương trình vi phân - Bài 76
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 21
Phương trình vi phân - Bài 74
Phương trình vi phân - Bài 71
Tổ hợp - Bài 14
Phương Trình Vô Tỉ - Bài 06
Phương trình vi phân - Bài 75
Phương trình vi phân - Bài 69
Lượng Giác - Bài 99
Phương trình vi phân - Bài 72
Phương trình vi phân - Bài 73
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 10
Phương Trình Chứa Dấu Trị Tuyệt Đối - Bài 04
Lượng Giác - Bài 48
Đề Xuất
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 29
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 19
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 112
Tích Phân - Bài 38
Lượng Giác - Bài 21
Đạo Hàm - Bài 16
Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Bài 17
Phương trình vi phân - Bài 05
Tích phân - Bài 62
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 64
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 72
Luyện thi đại học Giải tích - Bài 03
Giới Hạn Và Liên Tục Của Hàm Số - Bài 10
Hình Giải Tích Trong Không Gian - Bài 20
Đạo hàm - Bài 88
Nguyên hàm - Bài 09
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 92
Số phức - Bài 02
Lượng Giác - Bài 41
Hình Giải Tích Phẳng - Bài 21
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters