1-
|
Giá trị sản lượng nông nghiệp của Hoa Kì (năm 2004) chiếm
|
|
A -
|
0,6% GDP.
|
|
B -
|
0,7% GDP.
|
|
C -
|
0,8% GDP.
|
|
D -
|
0,9% GDP.
|
2-
|
Cơ cấu giá trị sản lượng nông nghiệp của Hoa Kì có sự chuyển dịch theo hướng
|
|
A -
|
tăng tỷ trọng hoạt động thuần nông, dịch vụ nông nghiệp.
|
|
B -
|
giảm tỷ trọng hoạt động thuần nông, dịch vụ nông nghiệp.
|
|
C -
|
tăng tỷ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỷ trọng dịch vụ nông nghiệp.
|
|
D -
|
giảm tỷ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỷ trọng dịch vụ nông nghiệp.
|
3-
|
Phân bố sản xuất nông nghiệp ở Hoa Kì đã thay đổi theo hướng
|
|
A -
|
hình thành các vành đai chuyên canh.
|
|
B -
|
vùng phía Tây trồng lúa mì, chăn nuôi bò.
|
|
C -
|
đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ.
|
|
D -
|
ven vịnh Mê-hi-cô trồng lúa mì, ngô, củ cải đường.
|
4-
|
Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kì là
|
|
A -
|
nông trường quốc doanh.
|
|
B -
|
hộ gia đình.
|
|
C -
|
trang trại.
|
|
D -
|
hợp tác xã.
|
5-
|
Số lượng các trang trại Hoa Kì có xu hướng
|
|
A -
|
tăng, diện tích bình quân mỗi trang trại tăng.
|
|
B -
|
giảm, diện tích bình quân mỗi trang trại tăng.
|
|
C -
|
tăng, diện tích bình quân mỗi trang trại giảm.
|
|
D -
|
giảm, diện tích bình quân mỗi trang trại giảm.
|
6-
|
Năm 2000, Hoa Kì có
|
|
A -
|
2,1 triệu trang trại.
|
|
B -
|
3,2 triệu trang trại.
|
|
C -
|
5,6 triệu trang trại.
|
|
D -
|
6,8 triệu trang trại.
|
7-
|
Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản
|
|
A -
|
lớn nhất thế giới.
|
|
B -
|
lớn thứ 2 thế giới.
|
|
C -
|
lớn thứ 3 thế giới.
|
|
D -
|
lớn thứ 4 thế giới.
|
8-
|
Hằng năm, Hoa Kì xuất khẩu trung bình khoảng
|
|
A -
|
10 triệu tấn lúa mì.
|
|
B -
|
91 triệu tấn ngô.
|
|
C -
|
38 triệu tấn đỗ tương.
|
|
D -
|
tất cả các ý trên.
|
9-
|
Nền nông nghiệp hàng hóa của Hoa Kì được
|
|
A -
|
hình thành muộn nhưng phát triển mạnh.
|
|
B -
|
hình thành sớm nhưng phát triển chậm.
|
|
C -
|
hình thành sớm và phát triển mạnh.
|
|
D -
|
hình thành muộn và phát triển chậm.
|
10-
|
Ba nhóm ngành của sản xuất công nghiệp Hoa Kì là
|
|
A -
|
chế biến, điện lực, khai khoáng.
|
|
B -
|
chế biến, luyện kim, cơ khí.
|
|
C -
|
chế biến, cơ khí,điện tử.
|
|
D -
|
chế biến, luyện kim, hàng không - vũ trụ.
|