Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 30
1-
|
Các nước EU phát triển liên kết vùng không nhằm mục đích hợp tác, liên kết sâu rộng về
|
|
A -
|
kinh tế.
|
|
B -
|
chính trị.
|
|
C -
|
xã hội.
|
|
D -
|
văn hóa.
|
2-
|
Năm 2004, EU có khoảng bao nhiêu liên kết vùng ?
|
|
A -
|
100.
|
|
B -
|
120.
|
|
C -
|
140.
|
|
D -
|
160.
|
3-
|
Liên kết vùng Ma-xơ Rai
-nơ (Maas-Rhein ) được hình thành tại khu vực biên giới của ba nước
|
|
A -
|
Pháp, Đức, Bỉ.
|
|
B -
|
Pháp, Hà lan, Bỉ.
|
|
C -
|
Anh, Pháp, Đức.
|
|
D -
|
Hà lan, Đức, Bỉ.
|
4-
|
Nhận định nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ (Maas-Rhein )
|
|
A -
|
Hằng tuần suất bản một tạp trí bằng ba thứ tiếng.
|
|
B -
|
Các con đường xuyên biên giới được xây dựng.
|
|
C -
|
Các trường đại học phối hợp tổ chức các khóa đào tạo chung.
|
|
D -
|
Hằng ngày, có khoảng 30 nghìn người đi sang nước láng giềng làm việc.
|
5-
|
Nơi lắp ráp cuối cùng của máy bay E-bớt (Aribus ) ở thành phố
|
|
A -
|
Phil-xtơn ( Anh ).
|
|
B -
|
Tu-lu-dơ ( pháp ).
|
|
C -
|
Hăm-buốc ( Đức ).
|
|
D -
|
Ma-đrit ( Tây Ban Nha ).
|
6-
|
Năm 2004, GDP của CHLB Đức đứng hàng thứ mấy trên thế giới?
|
|
A -
|
2.
|
|
B -
|
3.
|
|
C -
|
4.
|
|
D -
|
5.
|
7-
|
Năm 2004, giá trị xuất khẩu của CHLB Đức đứng hàng thứ mấy trên thế giới?
|
|
A -
|
1.
|
|
B -
|
2.
|
|
C -
|
3.
|
|
D -
|
4.
|
8-
|
Các ngành công nghiệp nào của CHLB Đức có vị trí cao trên thế giới?
|
|
A -
|
Luyện kim, chế tạo máy, cơ khí, điện tử - viễn thông.
|
|
B -
|
Hóa chất, luyện kim, dệt - may, sản xuất thép, chế tạo máy.
|
|
C -
|
Cơ khí, đóng tàu, thực phẩm, luyện kim, dệt - may.
|
|
D -
|
Chế tạo máy, điện tử - viễn thông, hóa chất, sản xuất thép.
|
9-
|
Ý nào sau đây không phải là yếu tố cơ bản tạo nên sức mạnh của nền kinh tế công nghiệp Đức?
|
|
A -
|
Năng suất lao động cao.
|
|
B -
|
Luôn đổi mới và áp dụng công nghệ hiện đại.
|
|
C -
|
Khả năng tìm tòi, sáng tạo của người lao động.
|
|
D -
|
Giàu tài nguyên khoáng sản
|
10-
|
Nông sản chủ yếu của CHLB Đức là
|
|
A -
|
lúa mì, khoai tây, chè, bông, bò, lợn, dê.
|
|
B -
|
lúa mì, lúa gạo, mía, chè, bông, bò, lợn, cừu.
|
|
C -
|
lúa mì, củ cải đường, khoai tây, thịt (bò, lợn) và sữa.
|
|
D -
|
lúa mì, củ cải đường, mía, chè, bông, bò, lợn, ngựa, dê.
|
[Người đăng: Đặng Vân Oanh -ST]
|