1-
|
Để biết được cấu trúc của Trái Đất người ta dựa chủ yếu vào:
|
|
A -
|
Nguồn gốc hình thành Trái Đất.
|
|
B -
|
Những nũi khoan sâu trong lòng đất.
|
|
C -
|
Nghiên cứu đáy biển sâu.
|
|
D -
|
Nghiên cứu sự thay đổi của sóng địa chấn lan truyền trong lòng Trái Đất .
|
2-
|
Xếp theo thứ tự giảm dần về chiều dày của các lớp ta sẽ có:
|
|
A -
|
Vỏ Trái Đất. Manti, nhân Trái Đất.
|
|
B -
|
Manti, nhân Trái Đất, Vỏ Trái Đất.
|
|
C -
|
Nhân Trái Đất, Manti, Vỏ Trái Đất .
|
|
D -
|
Nhân Trái Đất, Vỏ Trái Đất. Manti.
|
3-
|
Vỏ Trái Đất chiếm khoảng 15% về thể tích và khoảng 1% trọng lượng, điều đó cho thấy:
|
|
A -
|
Vỏ Trái Đất có vai trò rất quan trong đối với thiên nhiên và đời sống con người.
|
|
B -
|
Vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất nhẹ hơn so với các lới bên dưới .
|
|
C -
|
Vỏ Trái Đất cấu tạo chủ yếu bằng những vật chất cứng rắn.
|
|
D -
|
Tất cả các ý trên .
|
4-
|
Theo thứ tự từ trên xuống, các tần đá ở lớp võ trái đất lần lượt là:
|
|
A -
|
Tầng đá trầm ích, tầng granit, tầng badan .
|
|
B -
|
Tầng đá trầm ích, tầng badan, tầng granit .
|
|
C -
|
Tầng granit, Tầng đá trầm ích, tầng badan.
|
|
D -
|
Tầng badan, tầng đá trầm ích, tầng granit.
|
5-
|
Đặc điểm nào sau đây không thuộc tầng đá trầm tích:
|
|
A -
|
Do các vật liệu vun, nhỏ bị nén chặt tạo thành.
|
|
B -
|
Phân bố thành một lớp liên tục .
|
|
C -
|
Có nơi mỏng, nơi dày.
|
|
D -
|
Là tầng nằm trên cùng trong lớp vỏ trái đất.
|
6-
|
Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về đặc điểm của tầng granit:
|
|
A -
|
Gồm các loại đá nhẹ tạo nên như granit và các loại đá có tính chất tương tự như đá granit.
|
|
B -
|
Hình thành do vật chất nóng chảy ở dưới sâu của vỏ Trái Đất đông đăc lại .
|
|
C -
|
Có độ dàu nhỏ hơn so với tầng trầm ích .
|
|
D -
|
Là thành phần cấu tạo chủ yéu lên lớp vỏ Trái Đất.
|
7-
|
Đặc điểm của tầng badan là :
|
|
A -
|
Gồm các loại đá nặng hơn so với các tầng ở trên .
|
|
B -
|
Được hình thành do vật chất nóng chảy phun trào lên mặt đất rồi đông đặc lại.
|
|
C -
|
Là thành phần cấu tạo chủ yếu của lớp vỏ đại dương .
|
|
D -
|
Tất cả các ý trên .
|
8-
|
Thạch quyển được giới hạn bởi :
|
|
A -
|
Vỏ Trái Đất.
|
|
B -
|
Vỏ Trái Đất và lớp Manti.
|
|
C -
|
Lớp Manti.
|
|
D -
|
Vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Manti.
|
9-
|
Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác:
|
|
A -
|
Các vật chất trong thạch quyển ở trạng thái cứng.
|
|
B -
|
Thạch Quyển di chuyển trên một lớp mềm, quánh dẻo như các mảng nổi trên mặt nước.
|
|
C -
|
Thạch Quyển là nơi tích tụ và tiêu hao nguồn năng lượng bên trong của Trái Đất .
|
|
D -
|
Các hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người hiện nay chủ yếu diễn ra trên bề mặt thạch quyển .
|
10-
|
Lớp nhân ngoài của Trái Đất có đặc điểm là:
|
|
A -
|
Độ sâu từ 2900 đến 5100km.
|
|
B -
|
Áp suất từ 1,3 triệu đến 3,1 triệu atm.
|
|
C -
|
Vật chất tồn tại ở trạng thái lỏng.
|
|
D -
|
Tất cả các ý trên .
|