Chu Kì Tế Bào Và Quá Trình Nguyên Phân - 03
1-
|
Nhiễm sắc thể có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào :
|
|
A -
|
Kỳ giữa
|
|
B -
|
Kỳ cuối
|
|
C -
|
Kỳ sau
|
|
D -
|
Kỳ đầu
|
2-
|
Các nhiếm sắc thể dính vào tia thoi phân bào nhờ
|
|
A -
|
Eo sơ cấp
|
|
B -
|
Eo thứ cấp
|
|
C -
|
Tâm động
|
|
D -
|
Đầu nhiễm sắc thể
|
3-
|
Những kỳ nào sau đây trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở trạng thái kép ?
|
|
A -
|
Trung gian, đầu và cuối
|
|
B -
|
Đầu, giữa , cuối
|
|
C -
|
Trung gian , đầu và giữa
|
|
D -
|
Đầu, giữa , sau và cuối
|
4-
|
Bào quan sau đây tham gia vào việc hình thành thoi phân bào là :
|
|
A -
|
Trung thể
|
|
B -
|
Ti thể
|
|
C -
|
Không bào
|
|
D -
|
Bộ máy Gôn gi
|
5-
|
Sự phân li nhiễm sắc thể trong nguyên phân xảy ra ở
|
|
A -
|
Kỳ đầu
|
|
B -
|
Kỳ sau
|
|
C -
|
Kỳ trung gian
|
|
D -
|
Kỳ cuối
|
6-
|
Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động:
|
|
A -
|
Phân li nhiễm sắc thể
|
|
B -
|
Nhân đôi nhiễm sắc thể
|
|
C -
|
Tiếp hợp nhiễm sắc thể
|
|
D -
|
Trao đổi chéo nhiễm sắc thể
|
7-
|
Hoạt động của nhiễm sắc thể xảy ra ở kỳ sau của nguyên phân là :
|
|
A -
|
Tách tâm động và phân li về2 cực của tế bào
|
|
B -
|
Phân li về 2 cực tế bào ở trạng thái kép
|
|
C -
|
Không tách tâm động và dãn xoắn
|
|
D -
|
Tiếp tục xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
|
8-
|
Vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có :
|
|
A -
|
46 nhiễm sắc thể đơn
|
|
B -
|
46 crômatit
|
|
C -
|
92 nhiễm sắc thể kép
|
|
D -
|
92 tâm động
|
9-
|
Trong chu kỳ nguyên phân trạng thái đơn của nhiễm sắc thể tồn tại ở :
|
|
A -
|
Kỳ đầu và kì cuối
|
|
B -
|
Kỳ sau và kì giữa
|
|
C -
|
Kỳ sau và kỳ cuối
|
|
D -
|
Kỳ cuối và kỳ giữa
|
10-
|
Khi hoàn thành kỳ sau, số nhiễm sắc thể trong tế bào là :
|
|
A -
|
4n, trạng thái đơn
|
|
B -
|
2n, trạng thái đơn
|
|
C -
|
4n, trạng thái kép
|
|
D -
|
2n, trạng thái đơn
|
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
|