1-
|
Nguồn lực phát triển kinh tế của một quốc gia được hiểu là:
|
|
A -
|
Tổng thể các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
|
|
B -
|
Nguồn nhân lực con người.
|
|
C -
|
Toàn bộ hệ thống tài sản quốc gia .
|
|
D -
|
Tất cả các ý trên .
|
2-
|
Sự phân chia thành các nguồn lực vị trí địa lí, nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế – xã hội là dựa vào:
|
|
A -
|
Nguồn gốc.
|
|
B -
|
Tính chất tác động của nguồn lực .
|
|
C -
|
Dân số và nguồn lao động.
|
|
D -
|
Chính sách và xu thế phát triển.
|
3-
|
Nguồn lực góp phần định hướng có lợi nhất trong phân công lao động quốc tế và xây dựng các mối quan hệ song phương hay đa phương của một quốc gia là:
|
|
A -
|
Tự nhiên.
|
|
B -
|
Vị trí địa lí.
|
|
C -
|
Thị trường.
|
|
D -
|
Vốn.
|
4-
|
Nguồn lực được xác định là điều kiện cần cho quá trình sản xuất:
|
|
A -
|
Vị trí địa lí.
|
|
B -
|
Dân cư và nguồn lao động .
|
|
C -
|
Tài nguyên thiên nhiên.
|
|
D -
|
Đường lối chính sách.
|
5-
|
Vai trò của nguồn lao động với việc phát triển kinh tế được thể hiện ở khía cạnh:
|
|
A -
|
Là yếu tố đầu vào của hoạt động kinh tế, góp phần tạo ra sản phẩm.
|
|
B -
|
Tham gia tạo cầu cho nền kinh tế.
|
|
C -
|
Cả hai đều sai.
|
|
D -
|
Cả hai đều đúng.
|
6-
|
Nguồn lực có vai trò quyết định trong việc sử dụng hiệu quả các nguồn lực khác cho phát triển kinh tế là:
|
|
A -
|
Vị trí địa lý
|
|
B -
|
Tài nguyên thiên nhiên
|
|
C -
|
Dân cư và nguồn lao động
|
|
D -
|
Khoa học và công nghệ
|
7-
|
Nguồn lực góp phần mở rộng khả năng khai thác và nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực khác là:
|
|
A -
|
Vốn.
|
|
B -
|
Dân cư và nguồn lao động .
|
|
C -
|
Đường lối chính sách.
|
|
D -
|
Khoa học và công nghệ .
|
8-
|
Nguồn lực bên ngoài (ngoại lực) bao gồm:
|
|
A -
|
Vị trí địa lý, vốn, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất.
|
|
B -
|
Khoa học và công nghệ, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất.
|
|
C -
|
Đường lối chính sách, khoa học công nghệ, kinh nghiệm quản lí sản xuất.
|
|
D -
|
Hệ thống tài sản quốc gia, khoa học và công nghệ, vốn, kinh nghiệm quản lí sản xuất.
|
9-
|
Mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực được xác định là:
|
|
A -
|
Quan hệ phụ thuộc.
|
|
B -
|
Quan hệ cạnh tranh.
|
|
C -
|
Quan hệ hợp tác, hỗ trợ.
|
|
D -
|
Quan hệ bất bình đẳng .
|
10-
|
Sự phát triển với tốc độ cao của nền kinh tế chủ yếu dựa vào nguồn lực:
|
|
A -
|
Vị trí địa lí.
|
|
B -
|
Tài nguyên thiên nhiên.
|
|
C -
|
Chính sách và xu thế phát triển.
|
|
D -
|
Thị trường.
|