Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 13
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 23:02:39 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Hạt virút thường có các dạng cấu trúc là:
  A - 
Xoắn, khối và hỗn hợp
  B - 
Thẳng, trần và khối
  C - 
Xoắn kép, khối và hỗn hợp
  D - 
Thẳng, khối và hỗn hợp.
2-
Khi làm tiêu bản quan sát vi sinh vật sẽ dễ dàng phát hiện và quan sát tế bào sinh vật nhân thực hơn so với tế bào sinh vật nhân sơ là do:
  A - 
Sinh vật nhân thực thích nghi và phân bố ở nhiều loại môi trường hơn.
  B - 
Tế bào sinh vật nhân thực có kích thước lớn hơn tế bào nhân sơ.
  C - 
Sinh vật nhân thực sinh sản nhanh hơn sinh vật nhân sơ.
  D - 
Số lượng tế bào sinh vật nhân thực nhiểu hơn tế bào nhân sơ
3-
Nuôi cấy liên tục là loại nuôi cấy:
  A - 
Bổ sung thường xuyên các chất dinh dưỡng và lấy đi các sản phẩm chuyển hóa sinh ra.
  B - 
Bổ sung thường xuyên các chất dinh dưỡng và không lấy đi các sản phẩm chuyển hóa.
  C - 
Không có sự bổ sung các chất dinh dưỡng và thường xuyên lấy đi các chất dinh dưỡng.
  D - 
Không bổ sung chất dinh dưỡng và không lấy đi các sản phẩm chuyển hóa.
4-
Đa số vi khuẩn thuộc nhóm vi sinh vật nhân sơ sinh sản theo hình thức:
  A - 
Nảy chồi và nguyên phân
  B - 
Phân đôi
  C - 
Nảy chồi
  D - 
Nguyên phân
5-
Lớp vỏ ngoài của virút thường làm nhiệm vụ:
  A - 
Kháng thể, giúp virút bám trên bề mặt tế bào vật chủ.
  B - 
Bảo vệ tế bào vật chủ kí sinh
  C - 
Kháng nguyên và kháng thể
  D - 
Kháng nguyên giúp virút bám trên bề mặt tế bào vật chủ.
6-
Trong nuôi cấy không liên tục số lượng vi khuẩn đạt cực đại và ít thay đổi diễn ra ở pha:
  A - 
Tiềm phát
  B - 
Cân bằng
  C - 
Lũy thừa
  D - 
Suy vong
7-
Hình thức sinh sản nào sau đây không có ở vi khuẩn?
  A - 
Nảy chồi.
  B - 
Phân đôi
  C - 
Bào tử hữu tính
  D - 
Bào tử vô tính
8-
Quá trình muối dưa muối cà là ứng dụng của quá trình:
  A - 
Phân giải vi khuẩn lăctic
  B - 
Lên men etylic
  C - 
Lên men protein
  D - 
Lên men lăc tic
9-
Thành phần cấu tạo của virút bao gồm:
  A - 
Lõi là ADN, vỏ là ARN, vỏ ngoài là lớp lipit
  B - 
Lõi là protein, vỏ là axit nucleic, một số có thêm lớp vỏ ngoài.
  C - 
Lõi axit nucleic, vỏ là protein một số có thêm lớp vỏ ngoài.
  D - 
Lõi là protein, vỏ là ADN, ARN, một số có thêm lớp vỏ ngoài.
10-
Nuôi cấy số tế bào vi khuẩn trong một bình nón chứa 50ml dung dịch dinh dưỡng, không bổ sung thêm các chất trong suốt quá trình nuôi cấy. Quá trình sinh trưởng của vi khuẩn trong bình thuộc loại:
  A - 
Sinh trưởng liên tục
  B - 
Sinh trưởng không liên tục.
  C - 
Sinh trưởng có giới hạn
  D - 
Sinh trưởng ngắt quãng.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 25
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 22
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 15
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 61
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 49
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 92
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 39
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 26
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 70
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 22
Hô Hấp Tế Bào Và Quang Hợp - 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 74
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 16
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 20
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 01
Hô Hấp Tế Bào Và Quang Hợp - 03
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 67
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 04
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters