Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 9   ||  Toán    Địa Lý    Tiếng Anh    Sinh Học    Vật lý    Hóa Học    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 1
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 23:33:56 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Số dân nước ta năm 2003 là :
  A - 
76,6 triệu người.
  B - 
79,7 triệu người.
  C - 
80,9 triệu người.
  D - 
76,3 triệu người.
2-
Chất lượng cuộc sống ở nước ta đang được nâng cao, biểu hiện nào sau đây sai :
  A - 
Tỉ lệ người lớn biết chữ nâng lên.
  B - 
Cơ cấu sử dụng lao động thay đổi theo hướng tích cực.
  C - 
Thu nhập bình quân đầu người tăng.
  D - 
Người dân được hưởng các dịch vụ xã hội tốt hơn.
3-
Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự đổi thay to lớn của nông nghiệp nước ta trong những năm đổi mới là :
  A - 
Đường lối đổi mới trong nông nghiệp.
  B - 
Nông dân cần cù lao động.
  C - 
Khí hậu thuận lợi.
  D - 
Đất đai màu mỡ.
4-
Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm các phân ngành chính :
  A - 
Chế biến sản phẩm trồng trọt.
  B - 
Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thực phẩm đông lạnh, đồ hộp….
  C - 
Chế biến thủy sản.
  D - 
Tất cả các ý trên đều đúng.
5-
Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng :
  A - 
Thứ hai trên thế giới.
  B - 
Thứ nhất trên thế giới.
  C - 
Thứ ba trên thế giới.
  D - 
Thứ tư trên thế giới.
6-
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta năm 1999 là :
  A - 
1,52%.
  B - 
1,12%.
  C - 
1,43%.
  D - 
1,37%.
7-
Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau :
  A - 
Tỉ lệ trẻ em giảm xuống.
  B - 
Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên.
  C - 
Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên.
  D - 
Tất cả đều đúng.
8-
Nước ta nằm trong số các nước có :
  A - 
Mật độ dân số cao nhất thế giới.
  B - 
Mật độ dân số khá cao trên thế giới.
  C - 
Mật độ dân số cao trên thế giới.
  D - 
Tất cả đều sai .
9-
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long trồng cây công nghiệp nhiều nhất là :
  A - 
Cây mía.
  B - 
Cây dừa.
  C - 
Lạc.
  D - 
Ý A và B đúng.
10-
Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là :
  A - 
Đông Nam Bộ.
  B - 
Đồng bằng sông Hồng.
  C - 
Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
  D - 
Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
 
[Người đăng: Đặng Vân Oanh -ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 14
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 8
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 11
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 19
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 12
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 4
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 13
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 16
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 17
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 1
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 10
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 2
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 7
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 18
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 6
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 3
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 15
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 9
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 5
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 12
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 1
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 5
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 10
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 3
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 9
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 2
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 14
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 11
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 13
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 15
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 7
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 18
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 4
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 17
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 8
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 16
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 6
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 9 - Bài 19
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters