1-
|
Khó khăn trong phát triển nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là :
|
|
A -
|
Quỹ đất nông nghiệp hạn chế, đất xấu.
|
|
B -
|
Địa hình khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh.
|
|
C -
|
Thường bị thiên tai (hạn hán, bão lụt, cát lấn).
|
|
D -
|
Ý A và C đúng.
|
2-
|
Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh kinh tế đặc biệt là :
|
|
A -
|
Khai thác, chế biến và xuất khẩu khoáng sản.
|
|
B -
|
Khai thác, chế biến và xuất khẩu lâm sản.
|
|
C -
|
Kinh tế biển : đánh bắt nuôi trồng thủy sản, du lịch, dịch vụ.
|
|
D -
|
Thâm canh tăng năng suất cây trồng và vật nuôi, làm muối.
|
3-
|
Nguyên nhân chính làm cho vùng Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước là :
|
|
A -
|
Đất phù sa màu mỡ.
|
|
B -
|
Khí hậu, thủy văn thuận lợi.
|
|
C -
|
Thâm canh tăng năng suất, tăng vụ.
|
|
D -
|
Nguồn lao động dồi dào.
|
4-
|
Loại hình giao thông vận tải không phổ biến ở Bến Tre là :
|
|
A -
|
Đường bộ.
|
|
B -
|
Đường biển.
|
|
C -
|
Đường hàng không.
|
|
D -
|
Đường sông.
|
5-
|
Sông Cửu Long đổ ra biển qua địa phận Bến Tre bằng các cửa :
|
|
A -
|
Cửa Tiểu, cửa Đại, cửa Hàm Luông, cửa Cổ Chiên.
|
|
B -
|
Cửa Đại, cửa Ba Lai, cửa Hàm Luông, cửa Cổ Chiên.
|
|
C -
|
Cửa Ba Lai, cửa Đại, cửa Hàm Luông.
|
|
D -
|
Cửa Ba Lai, cửa Hàm Luông, cửa Cổ Chiên, cửa Trần Đề.
|
6-
|
Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta, vùng có nhiều tỉnh thành nhất là :
|
|
A -
|
Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
|
|
B -
|
Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
|
|
C -
|
Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
|
|
D -
|
Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và phía Nam.
|
7-
|
Một số cây công nghiệp lâu năm ở vùng Đông Nam Bộ là :
|
|
A -
|
Cao su, cà phê, hồ tiêu, điều.
|
|
B -
|
Cao su, lạc, thuốc lá.
|
|
C -
|
Lạc, đậu tương, mía, cao su.
|
|
D -
|
Cao su.
|
8-
|
Đông Nam Bộ là địa bàn có sức hút nguồn đầu tư nước ngoài :
|
|
A -
|
Mạnh.
|
|
B -
|
Mạnh nhất.
|
|
C -
|
Khá mạnh.
|
|
D -
|
Tương đối mạnh.
|
9-
|
Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là :
|
|
A -
|
Dầu thô.
|
|
B -
|
Thực phẩm chế biến.
|
|
C -
|
Hàng may mặc, giày dép, đồ gỗ.
|
|
D -
|
Tất cả các ý trên đều đúng.
|
10-
|
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có :
|
|
A -
|
10 tỉnh thành.
|
|
B -
|
12 tỉnh thành.
|
|
C -
|
13 tỉnh thành.
|
|
D -
|
14 tỉnh thành.
|