Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 13
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 05:24:48 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Dân số Việt Nam thuộc loại trẻ vì có cơ cấu các nhóm tuổi trong tổng thể dân số như sau: (năm 1989):
  A - 
Dưới độ tuổi lao động: 41,2%
Trong độ tuổi lao động: 50,5%
Ngoài độ tuổi lao động: 8,3%.
  B - 
Dưới độ tuổi lao động: 41,2%
Trong độ tuổi lao động: 43,5%
Ngoài độ tuổi lao động: 15,3%.
  C - 
Dưới độ tuổi lao động: 36,5%
Trong độ tuổi lao động: 50,5%
Ngoài độ tuổi lao động: 13%.
  D - 
Dưới độ tuổi lao động: 36,5%
Trong độ tuổi lao động: 43,5%
Ngoài độ tuổi lao động: 10%.
2-
Nhịp độ gia tăng dân số biến đổi qua các thời kỳ, và tăng nhanh nhất trong thời kỳ:
  A - 
1931- 1960.
  B - 
1965- 1975.
  C - 
1979- 1989.
  D - 
1990- 2000.
3-
Gia tăng dân số tự nhiên là:
  A - 
Hiệu số của số người nhập cư và số người xuất cư.
  B - 
Hiệu số của tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
  C - 
Tỷ lệ sinh cao.
  D - 
Tuổi thọ trung bình cao.
4-
Khu vực có gia tăng dân số tự nhiên cao nhất của nước ta là:
  A - 
Đồng Bằng Sông Hồng.
  B - 
Tây Nguyên.
  C - 
Trung du miền núi phía Bắc.
  D - 
Đồng Bằng Sông Cửu Long.
5-
Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ dân số là:
  A - 
Tỷ lệ sinh cao.
  B - 
Số người nhập cư nhiều.
  C - 
Dân số tăng quá nhanh.
  D - 
Tuổi thọ trung bình cao.
6-
Đặc điểm nào dưới đây thể hiện sự phân bố dân cư nước ta không đồng đều:
  A - 
Miền núi chiếm 20% dân số, Đồng bằng chiếm 80% dân số.
Đồng Bằng Sông Hồng mật độ 400 người/km2, Đồng Bằng Sông Cửu Long đông hơn.
Nông thôn chiếm 50% dân số, thành thị chiếm 50% dân số.
  B - 
Miền núi chiếm 30% dân số, Đồng bằng chiếm 70% dân số.
Đồng Bằng Sông Hồng mật độ 1200 người/km2, Đồng Bằng Sông Cửu Long bằng 1/3.
Nông thôn chiếm 80% dân số, thành thị chiếm 20% dân số.
  C - 
Miền núi chiếm 20% dân số, Đồng bằng chiếm 80% dân số.
Đồng Bằng Sông Hồng mật độ 1200 người/km2, Đồng Bằng Sông Cửu Long bằng 1/3.
Nông thôn chiếm 50% dân số, thành thị chiếm 50% dân số.
  D - 
Miền núi chiếm 20% dân số, Đồng bằng chiếm 80% dân số.
Đồng Bằng Sông Hồng mật độ 1000 người/km2, Đồng Bằng Sông Cửu Long bằng 1/3.
Nông thôn chiếm 60% dân số, thành thị chiếm 50% dân số.
7-
Giải pháp nào hợp lý nhất để tạo sự cân đối dân cư:
  A - 
Giảm tỷ lệ sinh ở những vùng đông dân.
  B - 
Di cư từ đồng bằng lên miền núi.
  C - 
Tiến hành đô thị hoá nông thôn.
  D - 
Phân bố lại dân cư giữa các vùng, miền và các ngành.
8-
Các tỉnh, thành phố có tỷ lệ thất nghiệp cao nhất là:
  A - 
Hà Nội, Hải Phòng, Thái Nguyên.
  B - 
Hà Nội, Thái Bình, Hưng Yên.
  C - 
Hà Nội, Thái Bình, Hải Phòng, Hà Tây.
  D - 
Thái Bình, Thanh Hoá.
9-
Nơi có tỷ lệ thiếu việc làm cao nhất ở Việt Nam là:
  A - 
Tây Nguyên.
  B - 
Đồng Bằng Sông Hồng.
  C - 
Đồng bằng Duyên hải miền Trung.
  D - 
Đồng Bằng Sông Cửu Long.
10-
Chất lượng cuộc sống là:
  A - 
Khái niệm phản ánh độ được đáp ứng những nhu cầu cơ bản của con người về vật chất, tinh thần và chất lượng môi trường.
  B - 
Sự phản ánh tuổi thọ trung bình của dân cư.
  C - 
Sự phản ánh mức độ học vấn của người dân.
  D - 
Sự phản ánh mức độ sống của người dân.
 
[Người đăng: Đặng Vân Oanh -ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 37
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 51
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 32
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 31
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 59
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 18
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 26
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 16
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 41
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 60
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 14
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 10
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 27
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 42
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 20
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 46
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 55
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 50
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 36
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 56
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 21
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 15
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 40
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 36
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 03
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 02
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 55
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 38
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 10
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 11
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 30
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 53
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 46
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 01
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 34
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 14
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 57
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 50
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 41
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 48
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters