Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 42
1-
|
Các nuclêôtit cấu trúc nên ADN và ARN khác nhau ở:
|
|
A -
|
phân tử đường ribôzơ và đường đêôxiribôzơ.
|
|
B -
|
bazơnitơ A,T,G,X và bazơnitơ A, U, G, X.
|
|
C -
|
phân tử đường hexôzơ và gốc phôtphat.
|
|
D -
|
phân tử đường pentôzơ và bazơnitơ.
|
2-
|
Những nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm nguyên tố vi lượng?
|
|
A -
|
C, H, O, N, Ca, Na, K, Mg.
|
|
B -
|
C, H, O, N, S, P.
|
|
C -
|
Na, K, Fe, Ca, Mg, P, S.
|
|
D -
|
Fe, Mn, Cu, Mo, Zn, Co.
|
3-
|
Phân tử ADN bền vững hơn phân tử mARN. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
|
|
A -
|
Do ADN liên kết với prôtêin nên được bảo vệ tốt hơn.
|
|
B -
|
ADN chứa nhiều đơn phân hơn mARN.
|
|
C -
|
Do ADN nằm trong nhân, còn mARN nằm chủ yếu trong tế bào chất nên chịu tác động của enzim phân hủy.
|
|
D -
|
Do ADN có 2 mạch còn mARN chỉ có 1 mạch.
|
4-
|
Gen A có %G=15%. Trên mạch 2 của gen có A2=120 nuclêôtit, T2=230 nuclêôtit. Khi gen này nhân đôi liên tiếp 5 lần thì số liên kết hidro bị phá vỡ là:
|
|
A -
|
35650
|
|
B -
|
83205
|
|
C -
|
33120
|
|
D -
|
23085
|
5-
|
Bào quan nào của tế bào vận chuyển và tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau?
|
|
A -
|
Bộ máy Gôngi.
|
|
B -
|
Lizôxôm.
|
|
C -
|
Lưới nội chất trơn.
|
|
D -
|
Lưới nội chất hạt.
|
6-
|
Tế bào nào sau đây trong cơ thể người có khả năng thực bào?
|
|
A -
|
Tế bào tuỷ xương.
|
|
B -
|
Tế bào thần kinh.
|
|
C -
|
Tế bào bạch cầu.
|
|
D -
|
Tế bào máu.
|
7-
|
Cấu trúc nào trên màng tế bào giúp tế bào thu nhận được thông tin từ bên ngoài, hoặc giúp các tế bào liên kết được với nhau?
|
|
A -
|
Các phân tử Colestêrôn.
|
|
B -
|
Các phân tử prôtêin xuyên màng.
|
|
C -
|
Các phân tử phôtpholipit.
|
|
D -
|
Các phân tử Glicôprôtêin.
|
8-
|
Gen B có 120 chu kì xoắn, có hiệu phần trăm số nuclêôtit loại A với nuclêôtit loại khác là 10%. Xác định số liên kết hidro của gen B?
|
|
A -
|
2280
|
|
B -
|
2820
|
|
C -
|
2880
|
|
D -
|
3120
|
9-
|
Thành phần chính của thành tế bào vi khuẩn là:
|
|
A -
|
Glicôprôtêin
|
|
B -
|
Xenlulozơ
|
|
C -
|
Peptiđôglican
|
|
D -
|
Kitin và lignhin
|
10-
|
Đặc điểm nào của phân tử ADN giúp enzim sửa chữa có thể nhận biết và sửa chữa các sai sót?
|
|
A -
|
ADN có cấu trúc 2 mạch, các nuclêotit trên 2 mạch liên kết theo nguyên tắc bổ sung.
|
|
B -
|
ADN có tính đặc trưng về số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các loại nuclêôtit.
|
|
C -
|
ADN có cấu trúc không gian ổn định, thuận lợi cho enzim sửa chữa có thể xúc tác được.
|
|
D -
|
ADN được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân là A, T, G, X.
|
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
|