1-
|
Các tầng lớp chính trong xã hội cổ đại phương Tây là
|
|
A -
|
Quý tộc, bình dân, nô lệ.
|
|
B -
|
Chủ nô, bình dân, nô lệ.
|
|
C -
|
Chủ nô, nô lệ, nông dân.
|
|
D -
|
Quý tộc, nông dân, nô lệ.
|
2-
|
Chế độ chiếm nô là một chế độ mà
|
|
A -
|
Kinh tế-xã hội dựa chủ yếu vào sức lao động của chủ nô
|
|
B -
|
Kinh tế-xã hội dựa chủ yếu vào sức lao động của nô lệ, bóc lột nô lệ
|
|
C -
|
Kinh tế-xã hội dựa chủ yếu vào sức lao động của nông dân và nô lệ
|
|
D -
|
Nô lệ sống chủ yếu dựa vào trợ cấp của chủ nô.
|
3-
|
Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự hình thành các thị quốc Địa Trung Hải là
|
|
A -
|
Cư dân sống tập trung ở thành thị.
|
|
B -
|
Thủ công nghiệp và thương nghiệp phát triển.
|
|
C -
|
Địa hình đất đai chia cắt, không có điều kiện tập trung đông dân cư.
|
|
D -
|
Sự hình thành các trung tâm buôn bán nô lệ.
|
4-
|
Thể chế dân chủ cổ đại ở phương Tây được biểu hiện ở chỗ
|
|
A -
|
Mọi người trong xã hội đều có quyền công dân
|
|
B -
|
Mọi người dân được đối xử bình đẳng.
|
|
C -
|
Các cơ quan nhà nước đều do đại hội công dân bầu và cử ra.
|
|
D -
|
Mọi người được tự do góp ý kiến và biểu quyết các việc lớn của cả nước.
|
5-
|
Thể chế dân chủ ở phương Tây có hạn chế là
|
|
A -
|
Kiều dân và nô lệ không có quyền công dân
|
|
B -
|
Chỉ những người giàu có mới có quyền công dân
|
|
C -
|
Chỉ những người có thế lực chính trị mới có quyền công dân
|
|
D -
|
Tất cả A, B, C đều đúng.
|
6-
|
Cuộc đấu tranh đầu tiên của nô lệ năm 73 TCN do
|
|
A -
|
Xpác-ta-cút lãnh đạo
|
|
B -
|
Pê-ri-clét lãnh đạo
|
|
C -
|
Xê-da lãnh đạo
|
|
D -
|
Ptô-lê-mê lãnh đạo
|
7-
|
Nguyên nhân dẫn đến cuộc đấu tranh của nô lệ ở phương Tây là
|
|
A -
|
Bị khinh rẻ và bị loại trừ khỏi đời sống xã hội
|
|
B -
|
Bị bóc lột nặng nề và bị phân biệt đối xử
|
|
C -
|
Bị sử dụng như một thứ công cụ
|
|
D -
|
Tất cả A, B, C đều đúng.
|
8-
|
Cuộc đấu tranh của nô lệ đã có tác dụng
|
|
A -
|
Tạo điều kiện cho đạo thiên chúa truyền bá vào Rô - Ma
|
|
B -
|
Sản xuất bị đình đốn, giảm sút
|
|
C -
|
Chế đô chiếm nô bị khủng hoảng trầm trọng
|
|
D -
|
Sản xuất đình đốn, chế độ chiếm nô khủng hoảng trầm trọng.
|
9-
|
Việc tính lịch một năm có 365 ngày 1/4 ngày là của cư dân
|
|
A -
|
Ai Cập
|
|
B -
|
Rô-Ma
|
|
C -
|
Hy Lạp
|
|
D -
|
Trung Quốc.
|
10-
|
Nhà sử học lỗi lạc của phương Tây thời cổ đại là
|
|
A -
|
Hê-rô-đốt.
|
|
B -
|
Ta-lét.
|
|
C -
|
Xtra-bôn.
|
|
D -
|
Ac-si-mét.
|