1-
|
Ý nào sau đây không phải là chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp Trung Quốc?
|
|
A -
|
Giao quyền sự dụng đất cho nông dân.
|
|
B -
|
Sản suất được nhiều nông phẩm với năng suất cao.
|
|
C -
|
Cải tao, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.
|
|
D -
|
Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.
|
2-
|
Các loai nông sản của Trung Quốc có sản lượng đứng dầu thế giới là:
|
|
A -
|
lương thực, bông, thịt lợn.
|
|
B -
|
củ cải đường, lúa mì, thịt bò.
|
|
C -
|
bông, lương thực, thịt lợn, thịt bò.
|
|
D -
|
mía, lương thực, thịt lợn.
|
3-
|
Trong ngành trồng trọt, loại cây nào chiếm vị trí quan trọng nhất về diện tích và sản lượng?
|
|
A -
|
Cây lương thực.
|
|
B -
|
Cây thực phẩm.
|
|
C -
|
Cây công nghiệp.
|
|
D -
|
Cây ăn quả.
|
4-
|
Loài vật nuôi chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc là:
|
|
A -
|
Ngựa.
|
|
B -
|
Cừu.
|
|
C -
|
Lợn.
|
|
D -
|
Bò.
|
5-
|
Nông phẩm chính thức của đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam là:
|
|
A -
|
lúa mì, ngô, củ cải đường.
|
|
B -
|
lúa gạo, mía, chè, bông.
|
|
C -
|
củ cải đường,mía, chè, lúa gạo.
|
|
D -
|
mía, chè, bông, lúa mì, lúa gạo.
|
6-
|
Các đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc trồng nhiều:
|
|
A -
|
lúa mì, ngô, củ cải đường.
|
|
B -
|
lúa gạo, mía, chè, bông.
|
|
C -
|
củ cải đường, mía, chè, lúa gạo.
|
|
D -
|
mía, chè, bông, lúa mì, lúa gạo.
|
7-
|
Ý nào sau đây không đúng với nông nghiệp Trung Quốc?
|
|
A -
|
Chiếm 7% đất canh tác của thế giới.
|
|
B -
|
Đồng bằng châu thổ các sông lớn là các vùng nông nghiệp trù phú.
|
|
C -
|
Chăn nuôi chiếm ưu thế hơn trồng trọt.
|
|
D -
|
Bình quân lương thục theo đầu người thấp.
|
8-
|
Trung tâm công nghiệp ở miền Tây Trung Quốc với hai ngành công nghiệp chính luyện kim đen và hóa dầu là:
|
|
A -
|
Bao Đầu.
|
|
B -
|
Lan Châu.
|
|
C -
|
Urumxi.
|
|
D -
|
Thanh Đô.
|
9-
|
Nhà máy thủy điện Tam Hiệp lớn nhất thế giới của Trung Quốc ở trên sông:
|
|
A -
|
Hắc Long Giang.
|
|
B -
|
Trường Giang.
|
|
C -
|
Hoàng Hà.
|
|
D -
|
Tây Giang.
|
10-
|
GDP của Trung Quốc đứng hàng thứ mấy trên thế giới ( năm 2004 ) ?
|
|
A -
|
5.
|
|
B -
|
6.
|
|
C -
|
7.
|
|
D -
|
8.
|