Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 57
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 11:23:59 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa tổng hợp ADN và tổng hợp mARN:
1. Loại enzim xúc tác
2. Kết quả tổng hợp
3. Nguyên liệu tổng hợp
4. Động lực tổng hợp
5. Chiều tổng hợp:
  A - 
1, 3, 4, 5
  B - 
1, 2, 3, 4
  C - 
1, 2, 4, 5
  D - 
1, 2, 3, 5
2-
Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó được gọi là:
  A - 
Quần thể
  B - 
Loài sinh vật
  C - 
Hệ sinh thái
  D - 
Sinh quyển
3-
Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng
  A - 
Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mê' tiônin
  B - 
Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử ARN
  C - 
Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5'-> 3' trên phân tử mARN
  D - 
Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3' -> 5' trên phân tử mARN.
4-
Ở kỳ sau I có hiện tượng:
  A - 
Các NST tồn tại dưới dạng sợi đơn, mảnh
  B - 
Mỗi NST kép tách thành 2 NST đơn di chuyển về mỗi cực tế bào
  C - 
Hai NST kép tương đồng di chuyển về một cực tế bào
  D - 
Mỗi NST kép trong cặp tương đồng di chuyển về mỗi cực tế bào
5-
Bằng chứng nào sau đây không được xem là bằng chứng sinh học phân tử
  A - 
Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào
  B - 
Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giống nhau
  C - 
Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin
  D - 
ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit
6-
Loài nào sau đây là sinh vật nhân sơ:
  A - 
Tảo lam
  B - 
Tảo lục
  C - 
Nấm men
  D - 
Trùng roi
7-
Sự tháo xoắn và đóng xoắn của NST thể trong phân bào có ý nghĩa:
  A - 
Thuận lợi cho việc gắn NST vào thoi phân bào
  B - 
Thuận lợi cho sự tập trung của NST
  C - 
Thuận lợi cho sự nhân đôi và phân li của NST
  D - 
Giúp tế bào phân chia nhân một cách chính xác
8-
Trong các đặc trưng sau đây, đặc trưng nào là đặc trưng của quần xã sinh vật
  A - 
Số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích
  B - 
Tỉ lệ giới tính
  C - 
Nhóm tuổi
  D - 
Sự phân bố của các loài trong không gian
9-
Ôxi trao đổi được qua màng tế bào là nhờ:
  A - 
Cơ chế vận chuyển thụ động qua kênh protein
  B - 
Cơ chế vận chuyển chủ động qua kênh protein
  C - 
Cơ chế vận chuyển chủ động qua bơm O2
  D - 
Cơ chế vận chuyển thụ động qua lớp kép phôtpho lipit
10-
Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn lại
  A - 
Nấm ăn
  B - 
Nấm nhầy
  C - 
Nấm men
  D - 
Nấm mốc
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 25
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 22
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 15
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 42
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 109
Trắc Nghiệm Sinh Học - Thế Giới Sống - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 110
Trắc Nghiệm Sinh Học - Thế Giới Sống - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 72
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 41
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 73
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 60
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 45
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 27
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters