1-
|
Mối quan hệ giữa các dòng điện chạy trong tranzito là:
|
|
A -
|
IC = IB + IE
|
|
B -
|
IB = IC + IE
|
|
C -
|
IE = IC + IB
|
|
D -
|
IC = IB . IE
|
2-
|
Chất bán dẫn có các tính chất:
|
|
A -
|
Điện trở suất lớn ở nhiệt độ thấp, và giảm mạnh khi nhiệt tăng, tạp chất ảnh hưởng mạnh đến tính chất điện
|
|
B -
|
Điện trở suất lớn ở nhiệt độ thấp, và tăng khi nhiệt tăng, tạp chất không ảnh hưởng đến tính chất điện
|
|
C -
|
Điện trở suất nhỏ ở nhiệt độ thấp, và giảm mạnh khi nhiệt tăng, tạp chất ảnh hưởng mạnh đến tính chất điện
|
|
D -
|
Điện trở suất nhỏ ở nhiệt độ thấp, và tăng khi nhiệt tăng, tạp chất không ảnh hưởng đến tính chất điện
|
3-
|
Lỗ trống bên trong bán dẫn có các đặc điểm nào:
|
|
A -
|
Mang điện dương, có độ lớn điện tích ≥ e, di chuyển từ nguyên tử này đến nguyên tử khác
|
|
B -
|
Mang điện dương hoặc âm, có độ lớn điện tích bằng e, di chuyển trong khoảng trống giữa các phân tử
|
|
C -
|
Mang điện dương, có độ lớn điện tích bằng e, di chuyển từ nguyên tử này đến nguyên tử khác
|
|
D -
|
Mang điện dương hoặc âm, có độ lớn điện tích bằng e, di chuyển từ nguyên tử này đến nguyên tử khác
|
4-
|
Trong các chất bán dẫn loại nào tồn tại đồng thời các hạt mang điện cơ bản và không cơ bản:
|
|
A -
|
Bán dẫn tinh khiết
|
|
B -
|
Bán dẫn loại n
|
|
C -
|
Bán dẫn loại p
|
|
D -
|
Hai loại bán dẫn loại n và p
|
5-
|
Sự dẫn điện riêng sảy ra trong loại bán dẫn nào:
|
|
A -
|
Bán dẫn tinh khiết
|
|
B -
|
Bán dẫn loại n
|
|
C -
|
Bán dẫn loại p
|
|
D -
|
Cả 3 loại bán dẫn trên
|
6-
|
Sự dẫn điện riêng do các loại hạt mang điện nào gây ra:
|
|
A -
|
Electron tự do
|
|
B -
|
Lỗ trống
|
|
C -
|
Hạt tải điện không cơ bản
|
|
D -
|
Electron tự do và lỗ trống
|
7-
|
Kí hiệu của tranzito p – n – p như hình vẽ. Chỉ tên theo thứ tự các cực phát – góp – gốc:
|
|
A -
|
1 – 2 – 3
|
|
B -
|
2 – 1 – 3
|
|
C -
|
2 – 3 – 1
|
|
D -
|
3 – 1 – 2
|
8-
|
Dòng điện ngược qua lớp tiếp xúc p – n được tạo ra khi :
|
|
A -
|
Điện trường ngoài đặt vào cùng chiều với điện trường trong của lớp tiếp xúc p – n
|
|
B -
|
Nối bán dẫn p với cực âm, bán dẫn n với cực dương của nguồn điện bên ngoài
|
|
C -
|
Chỉ có dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện không cơ bản qua lớp tiếp xúc p – n
|
|
D -
|
Cả A và B
|
9-
|
Cho đặc tuyến vôn - ampe của lớp tiếp xúc p – n như hình vẽ. Ở đoạn OA có các hiện tượng:
|
|
A -
|
Phân cực ngược
|
|
B -
|
Dòng điện chủ yếu do hạt mang điện cơ bản tạo ra
|
|
C -
|
Phân cực thuận.
|
|
D -
|
A và B
|
10-
|
Cho đặc tuyến vôn - ampe của lớp tiếp xúc p – n như hình vẽ. Ở đoạn OB có các hiện tượng:
|
|
A -
|
Phân cực ngược
|
|
B -
|
Dòng điện chủ yếu do hạt mang điện cơ bản tạo ra
|
|
C -
|
Phân cực thuận.
|
|
D -
|
Cả B và C
|