Trắc nghiệm Sinh Học - Đề thi 21
1-
|
Các nguyên tố đại lượng trong nhóm các nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu gồm:
|
|
A -
|
C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.
|
|
B -
|
C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
|
|
C -
|
C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.
|
|
D -
|
C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.
|
2-
|
Vai trò của sắt đối với thực vật là:
|
|
A -
|
Thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục, hoạt hoá enzim.
|
|
B -
|
Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp (quang phân li nước)
|
|
C -
|
Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, côenzim;
|
|
D -
|
Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim.
|
3-
|
Cho các nguyên tố sau: N, P, K, S, Ca, Mg, Fe các nguyên tố liên quan đến diệp lục là:
|
|
A -
|
N, Mg, Fe.
|
|
B -
|
P, Mg, Fe.
|
|
C -
|
K, N, Mg.
|
|
D -
|
N, Fe, Ca.
|
4-
|
Nhóm các nguyên tố vi lượng là:
|
|
A -
|
Mn, Fe, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni.
|
|
B -
|
Mn, Fe, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Mg.
|
|
C -
|
Mn, Fe, B, Cl, Zn, Cu, S, Ca.
|
|
D -
|
K, Fe, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Mg.
|
5-
|
Ý nghĩa của hình thành amit:
|
|
A -
|
cung cấp NH4+ trực tiếp cho cây.
|
|
B -
|
giải độc cho cây và dự trữ nhóm NH3.
|
|
C -
|
Cung cấp nguyên liệu để cố định nitơ
|
|
D -
|
dự trữ nhóm NH3.
|
6-
|
Vai trò điều tiết của ni tơ thể hiện:
|
|
A -
|
Cấu tạo: protetin, axít nucleôic, diệp lục
|
|
B -
|
Thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục
|
|
C -
|
Thành phần cuûa các enzim, hoocmon..
|
|
D -
|
Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim.
|
7-
|
Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?
|
|
A -
|
Có các lực khử mạnh.
|
|
B -
|
Được cung cấp ATP.
|
|
C -
|
Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza
|
|
D -
|
Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.
|
8-
|
Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là:
|
|
A -
|
Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2).
|
|
B -
|
Nitơ nitrat (NO3+ ), nitơ amôn (NH4+ ).
|
|
C -
|
Nitơnitrat (NO3+
|
|
D -
|
Nitơ amôn (NH4+
|
9-
|
Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:
|
|
A -
|
Khử APG thành ALPG -> cố định CO2 -> tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).
|
|
B -
|
Cố định CO2-> tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) -> khử APG thành ALPG.
|
|
C -
|
Khử APG thành ALPG -> tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) -> cố định CO2.
|
|
D -
|
Cố định CO2 -> khử APG thành ALPG -> tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) và tạo đường .
|
10-
|
Sản phẩm của pha sáng gồm có:
|
|
A -
|
ATP, NADPH và O2
|
|
B -
|
ATP, NADPH và CO2
|
|
C -
|
ATP, NADP+và O2
|
|
D -
|
ATP, NADPH.
|
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
|