Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Lịch Sử - Bài 06
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 08:36:14 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
"Chính sách thực lực của Mĩ" là:
  A - 
Chính sách xâm lược thuộc địa
  B - 
Chạy đua vũ trang với liên xô
  C - 
Chính sách dựa vào sức mạnh kinh tế, quân sự của mĩ
  D - 
Thành lập các khối quân sự và căn cứ quân sự trên khắp thế giới.
2-
Trong các mục tiêu sau của Mĩ, mục tiêu không nằm trong "Chiến lược toàn cầu" là:
  A - 
Đấu tranh vì hoà bình, dân chủ và tiến bộ trên thế giới
  B - 
Ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới tiêu diệt cnxh
  C - 
Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân và cộng sản quốc tế
  D - 
Khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào mĩ.
3-
Nguyên nhân làm cho kinh tế Mĩ lâm vào khủng hoảng và suy thoái trong những năm 1973 đến 1982 là:
  A - 
Do chạy đua vũ trang với Liên Xô
  B - 
Do tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới
  C - 
Do khủng hoảng tiền tệ trong hệ thống CNTB trên toàn thế giới
  D - 
Do chi phí nhiều cho cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
4-
Trong các nội dung sau, nội dung không nằm trong chiến lược "Cam kết và mở rộng" của Tổng thống Mĩ B.Clin-tơn là:
  A - 
Bảo đảm an ninh với một lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu cao
  B - 
Tăng cường phát triển khoa học- kĩ thuật quân sự bảo đảm tính hiện đại về vũ trang
  C - 
Tăng cường khôi phục, phát triển tính năng động và sức mạnh kinh tế mĩ
  D - 
Sử dụng khẩu hiệu "dân chủ" ở nước ngoài để can thiệp vào nội bộ của nước khác.
5-
Lí do dẫn đến những thay đổi quan trọng của Mĩ trong chính sách đối nội và đối ngoại khi bước vào thế kỉ XXI là:
  A - 
CNXH ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ
  B - 
"Chiến tranh lạnh" chấm dứt
  C - 
Vụ khủng bố ngày 11/9/2001 ở Mĩ
  D - 
Xu hướng quốc tế hoá ngày càng cao.
6-
"Kế hoạch Mác-san" (1948) còn được gọi là:
  A - 
Kế hoạch phát triển châu Âu
  B - 
Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước Tây Âu
  C - 
Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu
  D - 
Kế hoạch phục hưng châu Âu
7-
Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ lập ra năm 1949, nhằm:
  A - 
Chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
  B - 
Chống lại các nước xhcn và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
  C - 
Chống lại liên xô và các nước đông âu
  D - 
Chống lại các nước đông nam á.
8-
Tâm điểm đối đầu ở châu Âu giữa hai cực Xô-Mĩ là:
  A - 
Đông Âu và Tây Âu
  B - 
Đông Đức và Tây Đức
  C - 
XHCN và TBCN
  D - 
Sự hình thành khối NATO và Vác-sa-va.
9-
Từ năm 1945 đến năm 1950, các nước tư bản Tây Âu đã cơ bản ổn định và phục hồi về mọi mặt là nhờ:
  A - 
Sự viện trợ của Mĩ
  B - 
Tinh thần tự lực tự cường của nhân dân
  C - 
Bộ máy quản lí của nhà nước có hiệu quả
  D - 
Đổi mới nền kinh tế phù hợp với xu thế phát triển.
10-
Điểm chung nhất thúc đẩy sự phát triển kinh tế của Tây Âu và Mĩ là:
  A - 
Áp dụng thành công các thành tựu của cuộc cách mạng khoa hoc- kĩ thuật
  B - 
Nhà nước đóng vai trò trong việc quản lí, điều tiết nền kinh tế
  C - 
Sự nổ lực của các tầng lớp nhân dân
  D - 
Tận dụng tốt các cơ hội bên ngoài để phát triển.
11-
Vị trí của Tây Âu từ đầu thập niên 70 (TK XX) trở đi là:
  A - 
Trung tâm kinh tế- tài chính lớn nhất thế giới
  B - 
Trung tâm kinh tế- tài chính duy nhất thế giới
  C - 
Một trong ba trung tâm kinh tế- tài chính lớn của thế giới
  D - 
Một trong những trung tâm kinh tế- tài chính của thế giới.
12-
EU chính thức thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam vào :
  A - 
Năm 1989
  B - 
Năm 1990
  C - 
Năm 1995
  D - 
Năm 1996.
13-
Mốc đánh dấu bước chuyển từ cộng đồng châu Âu (EC) sang liên minh châu Âu (EU) là:
  A - 
Kí hiệp ước Hen-xin-ki (1975)
  B - 
Đồng tiền EURO được phát hành (1999)
  C - 
Kết nạp thêm 10 nước Đông Âu
  D - 
Kí hiệp ước Ma-a-xtrích (1991).
14-
Nói "Liên minh châu Âu là tổ chức liên kết khu vực lớn nhất hành tinh" vì:
  A - 
Số lượng thành viên nhiều
  B - 
Chiếm ¼ năng lực sản xuất của toàn thế giới
  C - 
Quan hệ với hầu hết các quốc gia trên thế giới
  D - 
Kết nạp tất cả các nước, không phân biệt chế độ chính trị.
15-
Đồng tiền chung (EURO) được chính thức đưa vào sử dụng ở 11 nước vào:
  A - 
Ngày 1/1/1993
  B - 
Ngày 1/1/1999
  C - 
Ngày 1/1/ 2000
  D - 
Ngày 1/1/2002.
16-
Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản đứng trước khó khăn:
  A - 
Bị quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản
  B - 
Bị mất hết thuộc địa, chiến tranh tàn phá nặng nề
  C - 
Nạn thất nghiệp, đói rét đe doạ
  D - 
Bị các nước đế quốc bao vây kinh tế.
17-
Cải cách quan trọng nhất của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là:
  A - 
Cải cách Hiến pháp
  B - 
Cải cách ruộng đất
  C - 
Cải cách giáo dục
  D - 
Cải cách văn hoá.
18-
Kinh tế Nhật Bản đạt bước phát triển "thần kì" trong khoảng thời gian:
  A - 
Từ năm 1950 đến 1973
  B - 
Từ năm 1952 đến 1970
  C - 
Từ năm 1960 đến 1973
  D - 
Từ năm 1960 đến 2000.
19-
Sự phát triển "Thần kì" của Nhật Bản được biểu hiện rõ nét nhất ở thành tựu:
  A - 
Tốc độ tăng trưởng bình quân hằng năm (từ 1960 đến 1969) là 10,8%
  B - 
Năm 1968, kinh tế nhật vươn lên đứng hàng thứ hai trong thế giới tư bản
  C - 
Từ thập niên 70, nhật trở thành một trong ba trung tâm kinh tế- tài chính của thế giới
  D - 
Từ một nước bại trận, chỉ sau thời gian ngắn, nhật vươn lên thành một siêu cường kinh tế.
20-
Việc đầu tư để rút ngắn khoảng cách về sự phát triển khoa học- kĩ thuật của Nhật Bản có nét khác biệt so với các nước tư bản khác là:
  A - 
Mua bằng phát minh sáng chế và chuyển giao công nghệ
  B - 
Đầu tư cho giáo dục, xem đó là quốc sách hàng đầu
  C - 
Đầu tư chi phí cho nghiên cứu khoa học
  D - 
Khuyến khích các nhà khoa học trên thế giới sang nhật làm việc.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 21
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 19
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 22
Trắc Nghiệm Lịch Sử - Bài 08
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 26
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 16
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 23
Trắc Nghiệm Lịch Sử - Bài 01
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 68
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 35
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 25
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 20
Trắc Nghiệm Lịch Sử - Bài 05
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 17
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 30
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 65
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 31
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 66
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 67
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 61
Đề Xuất
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 52
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 50
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 10
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 13
Trắc Nghiệm Lịch Sử - Bài 06
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 51
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 60
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 30
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 64
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 10
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 45
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 65
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 17
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 27
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 43
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 67
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 63
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 21
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 56
Trắc nghiệm lịch sử - Bài 68
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters