1-
|
Lệnh "chmod 751tên file":
|
|
A -
|
Tất cả người dùng đều có quyền đọc
|
|
B -
|
Chỉ có người dùng sở hữu và nhóm sở hữu có quyền đọc
|
|
C -
|
Chỉ nhóm sở hữu và người dùng khác có quyền đọc
|
|
D -
|
Chỉ có người dùng khác có quyền đọc.
|
2-
|
Lệnh " chmod =rfile":
|
|
A -
|
Cho phép tất cả người dùng đều có quyền đọc
|
|
B -
|
Chỉ có người dùng sở hữu và nhóm sở hữu có quyền đọc
|
|
C -
|
Chỉ nhóm sở hữu và người dùng khác có quyền đọc
|
|
D -
|
Chỉ có người dùng khác có quyền đọc.
|
3-
|
Lệnh " chgrp [tùy-chọn] {nhóm|--reference=nhómR} <file...>":, tùy chọn -R thể hiện:
|
|
A -
|
Bỏ qua hầu hết các thông báo lỗi
|
|
B -
|
Thực hiện đổi quyền sở hữu đối với thư mục và file theo đệ quy
|
|
C -
|
Hiển thị dòng thông báo với mọi file liên quan mà chgrp tác động tới
|
|
D -
|
Hiển thị trang trợ giúp và thoát
|
4-
|
Lệnh chmod g+w test " thực hiện
|
|
A -
|
Thêm quyền ghi với tất cả các nhóm: người sở hữu, nhóm sở hữu, người dùng khác, tất cả
|
|
B -
|
Bỏ quyền ghi với tất cả các nhóm: người sở hữu, nhóm sở hữu, người dùng khác, tất cả
|
|
C -
|
Thêm quyền ghi với nhóm sở hữu
|
|
D -
|
Thêm quền ghi với nhóm quản trị
|
5-
|
Ta có tập tin text.lun với mô tả như sau -rwxr-xr-x text.lun. Sau khi thực hiện lệnh "chmod o=r text.lun" kết quả sẽ là:
|
|
A -
|
-rwxr-xrwx
|
|
B -
|
-rwxr-xr--
|
|
C -
|
-rwxr--r-x
|
|
D -
|
-r--r-xr-x
|
6-
|
Ta có tập tin text.lun với mô tả như sau -rw-r----- text.lun. Sau khi thực hiện lệnh chmod g= text.lun kết quả sẽ là:
|
|
A -
|
-rw--r----
|
|
B -
|
-rw-------
|
|
C -
|
-rw----x--
|
|
D -
|
-rw-r-----
|
7-
|
Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn s thể hiện
|
|
A -
|
liệt kê tất cả các file, bao gồm cả file ẩn
|
|
B -
|
đưa ra thông tin đầy đủ nhất về các file và thư mục
|
|
C -
|
chỉ ra kích thước của file, tính theo khối
|
|
D -
|
xác định kiểu file
|
8-
|
Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn m thể hiện
|
|
A -
|
liệt kê tất cả các file, bao gồm cả file ẩn
|
|
B -
|
đưa ra danh sách các file và thư mục theo dạng cột
|
|
C -
|
liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","
|
|
D -
|
xác định kiểu file
|
9-
|
Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn c thể hiện
|
|
A -
|
liệt kê tất cả các file, bao gồm cả file ẩn
|
|
B -
|
đưa ra danh sách các file và thư mục theo dạng cột
|
|
C -
|
liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","
|
|
D -
|
xác định kiểu file
|
10-
|
Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn l thể hiện
|
|
A -
|
liệt kê lần lượt các thư mục và nội dung của các thư mục
|
|
B -
|
hiển thị mỗi file hoặc thư mục trên một dòng
|
|
C -
|
liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","
|
|
D -
|
xác định kiểu file
|