Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 30
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 03:59:29 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình Việt Nam hiện tại là
  A - 
xói mòn - rửa trôi.
  B - 
xâm thực - bào mòn.
  C - 
mài mòn - bồi tụ.
  D - 
xâm thực - bồi tụ.
2-
Ría phía đông nam đồng bằng châu thổ sông Hồng và phía tây nam đồng bằng châu thổ sông Cửu Long hằng năm lấn ra biển từ vài chục đến gần trăm mét là do
  A - 
sông có độ dốc lớn, thuận lợi cho phù sa bồi tụ ở hạ lưu.
  B - 
nước sông chạy chậm, phù sa lắng đọng nhanh.
  C - 
sông có lượng nước lớn.
  D - 
xâm thực mạnh ở vùng thượng lưu, bồi tụ nhanh ở vùng hạ lưu.
3-
Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, chỉ tính những con sông có chiều dài trên 10km đã có
  A - 
3260 sông.
  B - 
2360 sông.
  C - 
2063 sông.
  D - 
3620 sông.
4-
Dọc bờ biển nước ta, trung bình cứ bao nhiêu km lại gặp một cửa sông?
  A - 
10km.
  B - 
20km.
  C - 
30km.
  D - 
40km.
5-
Tổng lượng nước sông ngòi nước ta là
  A - 
639 tỉ m3/năm.
  B - 
739 tỉ m3/năm.
  C - 
839 tỉ m3/năm.
  D - 
939 tỉ m3/năm.
6-
Tổng lượng phù sa hằng năm của sông ngòi trên lãnh thổ nước ta là khoảng
  A - 
200 triệu tấn.
  B - 
250 triệu tấn.
  C - 
300 triệu tấn.
  D - 
350 triệu tấn.
7-
Chế độ nước của hệ thống sông ngòi nước ta phụ thuộc chủ yếu vào
  A - 
độ dốc của sông.
  B - 
chiều dài của sông.
  C - 
đặc điểm lòng sông.
  D - 
chế độ mưa theo mùa.
8-
Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi nước ta?
  A - 
Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  B - 
Sông ngòi giàu phù sa.
  C - 
Sông ngòi đầy nước quanh năm.
  D - 
Phần lớn là sông nhỏ.
9-
Loại đất chính ở vùng đồi núi nước ta là
  A - 
đất xám bạc màu.
  B - 
đất mùn thô trên núi cao.
  C - 
đất phù sa mới.
  D - 
đất feralit.
10-
Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng cho vùng khí hậu
  A - 
cận nhiệt lục địa.
  B - 
nhiệt đới ẩm.
  C - 
ôn đới hải dương.
  D - 
cận cực lục địa.
 
[Người đăng: Đặng Vân Oanh -ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 37
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 51
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 32
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 31
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 59
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 18
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 26
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 16
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 41
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 60
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 14
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 10
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 27
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 42
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 20
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 46
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 55
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 50
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 36
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 56
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 18
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 47
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 35
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 50
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 46
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 32
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 10
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 36
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 40
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 56
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 04
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 45
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 57
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 33
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 14
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 27
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 07
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 51
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 59
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 34
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters