Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 12 - Bài 38
1-
|
Mật độ dân số ở Tây Nguyên năm 2006 là:
|
|
A -
|
nhỏ hơn Tây Bắc.
|
|
B -
|
lớn hơn Đông Bắc.
|
|
C -
|
nhỏ hơn Bắc Trung Bộ.
|
|
D -
|
lớn hơn Duyên Hải Nam Trung Bộ.
|
2-
|
Vùng có mật độ dân số trung bình cao thứ 2 ở nước ta là:
|
|
A -
|
đồng bằng sông Cửu Long.
|
|
B -
|
Đông Nam Bộ.
|
|
C -
|
đồng bằng sông Hồng.
|
|
D -
|
duyên hải Nam Trung Bộ.
|
3-
|
Sự phân bố dân cư không đều ở nước ta thể hiện giữa:
|
|
A -
|
đồng bằng với trung du, miền núi.
|
|
B -
|
thành thị với nông thôn.
|
|
C -
|
đồng bằng sông Hồng với đồng bằng sông Cửu Long.
|
|
D -
|
tất cả các ý trên.
|
4-
|
Tỉ lệ dân nông thôn ở nước ta năm 2005 là:
|
|
A -
|
73,1%.
|
|
B -
|
74,2%.
|
|
C -
|
75,8%.
|
|
D -
|
79,2%.
|
5-
|
Sự phân bố dân cư không đều và chưa hợp lí làm ảnh hưởng rất lớn đến việc:
|
|
A -
|
tạo thị trường tiêu thụ.
|
|
B -
|
sử dụng lao động, khai thác tài nguyên.
|
|
C -
|
xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.
|
|
D -
|
phát triển y tế, giáo dục ở miền núi.
|
6-
|
Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế trong giai đoạn 2000-2005 có sự chuyển dịch theo hướng:
|
|
A -
|
lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
|
|
B -
|
lao động ở khu vực ngoài nhà nước tăng.
|
|
C -
|
lao động ở khu vực nhà nước tăng nhanh.
|
|
D -
|
Câu A và B đúng.
|
7-
|
Năm 2005, cơ cấu lao động ở nước ta theo thành phần kinh tế Nhà nước, ngoài Nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài lần lượt là:
|
|
A -
|
9,3%, 90,1%, 0,6%.
|
|
B -
|
9,5%, 88,9%, 1,6%.
|
|
C -
|
9,9%, 88,6%, 1,5%.
|
|
D -
|
9,5%, 89,4%, 1,1%.
|
8-
|
Mặt hạn chế của việc sự dụng lao động ở nước ta hiện nay là:
|
|
A -
|
năng suất lao động còn thấp.
|
|
B -
|
phân công lao động xã hội chậm chuyển biến.
|
|
C -
|
quỹ thời gian lao động chưa được sự dụng triệt để.
|
|
D -
|
Tất cả các ý trên.
|
9-
|
Ý nào sau đây không đúng với tình trạng việc làm của nước ta ( 2005 )?
|
|
A -
|
Tính trung bình cả nước, tỉ lệ thất nghiệp là 2,1%.
|
|
B -
|
Tính trung bình cả nước, tỉ lệ thiếu việc làm là 9,8%.
|
|
C -
|
Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị là 5,3%, ở nông thôn là 1,1%.
|
|
D -
|
Tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực thành thị là 4,5%, ở nông thôn là 9,3%.
|
10-
|
Những năm qua, nước ta đã tập trung giải quyết việc làm cho người lao động theo hướng:
|
|
A -
|
phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
|
|
B -
|
thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
|
|
C -
|
đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
|
|
D -
|
Tất cả các ý trên.
|
[Người đăng: Đặng Vân Oanh -ST]
|