1-
|
Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa?
|
|
A -
|
Sản xuất hàng hóa, chuyên môn hóa.
|
|
B -
|
Năng xuất lao động cao.
|
|
C -
|
Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
|
|
D -
|
Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc.
|
2-
|
Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ:
|
|
A -
|
mỗi cơ cấu sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
|
|
B -
|
phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
|
|
C -
|
người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
|
|
D -
|
người nông dân quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm do họ sản xuất ra.
|
3-
|
Nông nghiệp hàng hóa có điều kiện thuận lợi để phát triển ở những vùng:
|
|
A -
|
có truyền thống sản xuất hàng hóa.
|
|
B -
|
gần các trục giao thông.
|
|
C -
|
gần các thành phố lớn.
|
|
D -
|
tất cả các ý trên.
|
4-
|
Trong cơ cấu hộ nông thôn theo ngành sản xuất chính, hộ chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
|
|
A -
|
dịch vụ.
|
|
B -
|
nông-lâm-thủy sản.
|
|
C -
|
công nghiệp-xây dựng.
|
|
D -
|
hộ khác.
|
5-
|
Từ 2001 đến 2006, cơ cấu hộ theo ngành sản xuất chính có sự thay đổi theo hướng:
|
|
A -
|
tăng tỉ lệ hộ công nghiệp-xây dựng, dịch vụ, hộ khác và giảm tỉ lệ hộ nông-lâm-ngư nghiệp.
|
|
B -
|
tăng tỉ lệ hộ nông-lâm-ngư nghiệp, công nghiệp-xây dựng, và giảm tỉ lệ hộ dịch vụ, hộ khác.
|
|
C -
|
tăng tỉ lệ hộ dịch vụ, hộ khác và giảm tỉ lệ hộ nông-lâm-ngư nghiệp, công nghiệp-xây dựng.
|
|
D -
|
tăng tỉ lệ hộ công nghiệp-xây dựng, dịch vụ, và giảm tỉ lệ hộ nông-lâm-ngư nghiệp, hộ khác.
|
6-
|
Nguồn cung cấp thịt chủ yếu ở nước ta hiện nay là:
|
|
A -
|
gia cầm.
|
|
B -
|
bò.
|
|
C -
|
lợn.
|
|
D -
|
trâu.
|
7-
|
Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở các vùng nào của nước ta?
|
|
A -
|
Trung du Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
|
|
B -
|
Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
|
|
C -
|
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
|
|
D -
|
Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
|
8-
|
Bò được nuôi nhiều ở:
|
|
A -
|
đông Nam Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, duyên hải Nam Trung Bộ.
|
|
B -
|
duyên hải Nam Trung Bộ, đông Nam Bộ, đồng bằng sông Hồng.
|
|
C -
|
Bắc Trung Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
|
|
D -
|
trung du và miền núi Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
|
9-
|
Trâu được nuôi nhiều nhất ở:
|
|
A -
|
Bắc Trung Bộ.
|
|
B -
|
Tây Nguyên.
|
|
C -
|
Đồng bằng sông Cửu Long.
|
|
D -
|
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
|
10-
|
Vùng nào sau đây ở nước ta không nuôi nhiêu bò?
|
|
A -
|
Bắc Trung Bộ.
|
|
B -
|
Tây Nguyên.
|
|
C -
|
Đồng bằng sông Cửu Long.
|
|
D -
|
Duyên hải Nam Trung Bộ.
|