Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 01:07:55 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một quả cầu nhỏ mang điện tích q = 1nC đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm cách quả cầu 3cm là:
  A - 
105V/m
  B - 
104 V/m
  C - 
5.103V/m
  D - 
3.104V/m
2-
Một quả cầu kim loại bán kính 4cm mang điện tích q = 5.10-8C. Tính cường độ điện trường trên mặt quả cầu:
  A - 
1,9.105 V/m
  B - 
2,8.105V/m
  C - 
3,6.105V/m
  D - 
3,14.105V/m
3-
Cho hai quả cầu kim loại bán kính bằng nhau, tích điện cùng dấu tiếp xúc với nhau. Các điện tích phân bố như thế nào trên hai quả cầu đó nếu một trong hai quả cầu là rỗng:
  A - 
Quả cầu đặc phân bố đều trong cả thể tích, quả cầu rỗng chỉ ở mặt ngoài
  B - 
Quả cầu đặc và quả cầu rỗng phân bố đều trong cả thể tích
  C - 
Quả cầu đặc và quả cầu rỗng chỉ phân bố ở mặt ngoài
  D - 
Quả cầu đặc phân bố ở mặt ngoài, quả cầu rỗng phân bố đều trong thể tích
4-
Một giọt thủy ngân hình cầu bán kính 1mm tích điện q = 3,2.10-13C đặt trong không khí. Tính cường độ điện trường trên bề mặt giọt thủy ngân :
  A - 
E = 2880V/m
  B - 
E = 3200V/m
  C - 
32000V/m
  D - 
28800 V/m
5-
Một quả cầu kim loại bán kính 4cm mang điện tích q = 5.10-8C. Tính cường độ điện trường tại điểm M cách tâm quả cầu 10cm:
  A - 
36.103V/m
  B - 
45.103V/m
  C - 
67.103V/m
  D - 
47.103V/m
6-
Một vỏ cầu mỏng bằng kim loại bán kính R được tích điện +Q. Đặt bên trong vỏ cầu này một quả cầu kim loại nhỏ hơn bán kính r, đồng tâm O với vỏ cầu và mang điện tích +q. Xác định cường độ điện trường trong quả cầu và tại điểm M với r < OM < R:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
7-
Một quả cầu kim loại bán kính R1 = 3cm mang điện tích q1 = 5.10-8C. Quả cầu được bao quanh bằng một vỏ cầu kim loại đặt đồng tâm O có bán kính R2 = 5cm mang điện tích q2 = -6.10-8C. Xác định cường độ điện trường ở những điểm cách tâm O 2cm, 4cm, 6cm:
  A - 
E1 = E2 = 0; E3 = 3.105 V/m
  B - 
E1 = 1,4.105 V/m; E2 = 2,8.105 V/m ; E3 = 2,5.105 V/m
  C - 
E1 = 0; E2 = 2,8.105V/m; E3 = 2,5.105V/m
  D - 
E1 = 1,4.105 V/m; E2 = 2,5.105 V/m; E3 = 3.105 V/m
8-
Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
  A - 
Dọc theo chiều của đường sức điện trường.
  B - 
Ngược chiều đường sức điện trường.
  C - 
Vuông góc với đường sức điện trường.
  D - 
Theo một quỹ đạo bất kỳ.
9-
Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q < 0, tại một điểm trong chân không cách điện tích điểm một khoảng r là: (lấy chiều của véctơ khoảng cách làm chiều dương):
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
10-
Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
  A - 
E = 0,450 (V/m).
  B - 
E = 0,225 (V/m).
  C - 
E = 4500 (V/m).
  D - 
E = 2250 (V/m).
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 64
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 24
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 56
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 69
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 65
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 43
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 15
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters