Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 185
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 00:44:07 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Trong máy phát thanh vô tuyến, mạch biến điệu dùng để:
  A - 
trộn sóng âm tần với sóng mang.
  B - 
tạo ra dao động điện từ cao tần.
  C - 
khuếch đại dao động điện từ cao tần.
  D - 
tạo ra dao động điện từ âm tần.
2-
Cuộn cảm thuần:
  A - 
cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và f càng nhỏ thì nó cản trở càng mạnh.
  B - 
cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và f càng lớn thì nó cản trở càng mạnh.
  C - 
không có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều.
  D - 
độ tự cảm L càng lớn thì năng lượng tiêu hao trên nó càng lớn.
3-
Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì điện áp ở đầu hai cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng là 110V. Nếu quấn thêm 100 vòng dây vào cuộn thứ cấp và đặt điện áp nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng là 120V. Số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp khi chưa quấn thêm lần lượt là:
  A - 
1650 vòng và 825 vòng.
  B - 
1100 vòng và 550 vòng.
  C - 
1200 vòng và 600 vòng.
  D - 
2200 vòng và 1100 vòng.
4-
Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, cặp vectơ nào sau đây luôn luôn cùng hướng?
  A - 
vectơ lực đàn hồi và vectơ vận tốc.
  B - 
vectơ gia tốc và vectơ lực đàn hồi.
  C - 
vectơ vận tốc và vectơ gia tốc.
  D - 
vectơ gia tốc và vectơ độ dời.
5-
Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều sau đây, phương án nào tối ưu?
  A - 
Dùng đường dây tải điện có điện trở nhỏ.
  B - 
Dùng dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn.
  C - 
Dùng đường dây tải điện có tiết diện lớn.
  D - 
Dùng điện áp khi truyền đi có giá trị lớn.
6-
Hai con lắc lò xo có thể dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song cạnh nhau. Con lắc thứ nhất có độ cứng k và khối lượng vật nặng m, con lắc thứ hai có cùng độ cứng với con lắc thứ nhất nhưng khối lượng vật nặng bằng 4m. Kéo đồng thời 2 vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn bằng nhau rồi thả nhẹ. Khi khoảng cách từ vật nặng của các con lắc đến vị trí cân bằng của chúng đều bằng nhau thì tỉ số tốc độ của con lắc thứ nhất và tốc độ của con lắc thứ hai là:
  A - 
4.
  B - 
1/2.
  C - 
1/4.
  D - 
2.
7-
Trên một sợi dây đang có hiện tượng sóng dừng với bụng sóng dao động với biên độ 4cm, M là một điểm trên dây dao động với biên độ 2cm. Nút sóng gần điểm M nhất cách M một đoạn là 10cm. Bụng sóng gần M nhất cách M một đoạn là:
  A - 
15cm.
  B - 
10cm.
  C - 
20cm.
  D - 
30cm.
8-
Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha (rôto gồm một cặp cực từ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 72Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n1 = 45 vòng/giây hoặc n2 = 60 vòng/giây thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là như nhau. Cuộn dây L có hệ số tự cảm là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
9-
Một con lắc đơn có chiều dài không đổi, gọi ΔT1 là độ biến thiên chu kì dao động điều hòa khi đưa con lắc từ mặt đất lên độ cao h ( h ≠ R, với R là bán kính Trái Đất), ΔT2 là độ biến thiên chu kì dao động điều hòa khi đưa con lắc từ mặt đất xuống độ sâu h. Liên hệ giữa ΔT1 và ΔT2 là:
  A - 
ΔT1 = 2.ΔT2.
  B - 
ΔT1 = 4.ΔT2.
  C - 
2.ΔT1 = ΔT2.
  D - 
ΔT1 = ΔT2.
10-
Tìm nhận xét đúng về con lắc đơn
  A - 
Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng li độ và tốc độ trái dấu.
  B - 
Chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động thẳng chậm dần.
  C - 
Hợp lực tác dụng lên vật là lực kéo về.
  D - 
Khi qua vị trí cân bằng hợp lực tác dụng vào vật bằng không.
11-
Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + φ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp (L là cuộn cảm thuần). Biết ; R không thay đổi, L thay đổi được. Khi thì biểu thức của dòng điện trong mạch là . Khi thì biểu thức của dòng điện trong mạch là . Điện trở R có giá trị là:
  A - 
  B - 
100Ω.
  C - 
200Ω.
  D - 
12-
Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ:
  A - 
dao động với biên độ bé nhất.
  B - 
dao động với bên độ có giá trị trung bình.
  C - 
dao động với biên độ lớn nhất.
  D - 
đứng yên không dao động.
13-
Một nhà máy điện phát ra một công suất P không đổi, công suất này được truyền đến nơi tiêu thụ bằng các dây nhôm. Hỏi nếu tăng đường kính của các dây nhôm lên gấp đôi thì công suất hao phí thay đổi như thế nào?
  A - 
giảm 2 lần.
  B - 
giảm 4 lần.
  C - 
tăng 2 lần.
  D - 
tăng 4 lần.
14-
Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động có C = 2μF. Năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường tại 2 thời điểm liên tiếp là t1 =17.10-5 s và t2 = 23.10-5 s. Lấy π2 = 10. Cuộn cảm có hệ số tự cảm là:
  A - 
1,44mH.
  B - 
0,72mH.
  C - 
0,63mH.
  D - 
1,28 mH.
15-
Con lắc lò xo có tần số dao động riêng là f0. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 thì biên độ dao động khi ổn định là A. Khi giữ nguyên biên độ F0 mà tăng dần tần số ngoại lực đến f2 thì thấy biên độ dao động khi ổn định vẫn là A. Khi đó, so sánh f1, f2 và f0 là có:
  A - 
f1 < f0 = f2.
  B - 
f1 < f2 < f0.
  C - 
f1 < f0 < f2.
  D - 
f0 < f1 < f2.
16-
Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại điện tích của tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Liên hệ nào sau đây đúng?
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
17-
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc λ1 = 0,60μm, λ2 = 0,45μm, λ3 (có giá trị trong khoảng từ 0,62μm đến 0,76μm). Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 1 vân sáng là kết quả trùng nhau của λ1 và λ2. Giá trị của λ3 là:
  A - 
0,72μm.
  B - 
0,70μm.
  C - 
0,64μm.
  D - 
0,68μm.
18-
Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời gian theo hàm số . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của φ là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
19-
Một mạch dao động LC đang hoạt động, có L = 0,45mH C = 2μF. Khoảng thời gian trong một chu kì để độ lớn điện tích của một bản tụ không vượt quá một nửa giá trị cực đại của nó là:
  A - 
15π.10-6 s.
  B - 
3π.10-5 s.
  C - 
4π.10-5 s.
  D - 
2π.10-5 s.
20-
Mạch chọn sóng cộng hưởng của một máy thu thanh vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ xoay. Khi điện dung của tụ là C1 thì mạch bắt được sóng có tần số , khi tụ có điện dung C2 thì mạch bắt được sóng có tần số f2= 20MHz. Khi tụ điện có điện dung C3 = 2C1 + 3C2 thì mạch bắt đuợc sóng có tần số là:
  A - 
4,5MHz.
  B - 
5,3MHz.
  C - 
10MHz.
  D - 
15MHz.
 
[Người đăng: MinhLam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 73
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 4
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 3
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 25 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 200
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 03 - Phần 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 04 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 21 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 10 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 01
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 147
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 17 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 192
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 39
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 08 - Phần 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 61
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 111
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 187
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 13 - Phần 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 91
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2011 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 117
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 18 - Phần 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 90
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 73
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 97
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 56
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 122
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters