Hai điện tích +q và - q đặt lần lượt tại A và B, AB = a. Xác định véctơ cường độ điện trường tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB cách trung điểm O của AB một đoạn :
A -
, hướng song song với AB
B -
, hướng song song với AB
C -
, hướng theo trung trực của AB đi xa
D -
, hướng song song với AB
2-
Hai điện tích đặt trong không khí tại M và N. Tại I nằm trên đường trung trực của MN cách MN một đoạn IH có véctơ cường độ điện trường tổng hợp nằm theo đường trung trực IH và hướng ra xa MN thì hai điện tích đó có đặc điểm:
A -
q1 > 0; q2 > 0; q1 = q2
B -
q1 > 0; q2 < 0; |q1| = |q2|
C -
q1 < 0; q2 < 0; q1 = q2
D -
q1 < 0; q2 >0; |q1| = |q2|
3-
Hai điện tích đặt trong không khí tại M và N. Tại I nằm trên đường trung trực của MN cách MN một đoạn IH có véctơ cường độ điện trường tổng hợp nằm theo đường trung trực IH và hướng lại gần MN thì hai điện tích đó có đặc điểm:
A -
q1 > 0; q2 > 0; q1 = q2
B -
q1 > 0; q2 < 0; |q1| = |q2|
C -
q1 < 0; q2 < 0; q1 = q2
D -
q1 < 0; q2 >0; |q1| = |q2|
4-
Hai điện tích đặt trong không khí tại M và N. Tại I nằm trên đường trung trực của MN cách MN một đoạn IH có véctơ cường độ điện trường tổng hợp song song với MN thì hai điện tích đó có đặc điểm:
A -
q1 > 0; q2 > 0; q1 = q2
B -
q1 > 0; q2 < 0; |q1| = |q2|
C -
q1 < 0; q2 > 0; |q1| = |q2|
D -
B hoặc C
5-
Hai điện tích q1 = +q và q2 = - q đặt tại A và B trong không khí, biết AB = 2a. Độ lớn cường độ điện trường tại M trên đường trung trực của AB cách AB một đoạn h là:
A -
B -
C -
D -
6-
Hai điện tích q1 = +q và q2 = - q đặt tại A và B trong không khí, biết AB = 2a. tại M trên đường trung trực của AB cách AB một đoạn h EM có giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là:
A -
B -
C -
D -
7-
Ba điện tích q1, q2, q3 đặt trong không khí lần lượt tại các đỉnh A, B, C của hình vuông ABCD. Biết véctơ cường độ điện trường tổng hợp tại D có giá là cạnh CD. Quan hệ giữa 3 điện tích trên là:
A -
B -
C -
D -
8-
Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 (µC) và q2 = - 2.10-2 (µC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong khụng khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:
A -
EM = 0,2 (V/m).
B -
EM = 1732 (V/m).
C -
EM = 3464 (V/m).
D -
EM = 2000 (V/m).
9-
Hai điện tích q1 = 5.10-16 (C), q2 = - 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là:
A -
E = 1,2178.10-3 (V/m).
B -
E = 0,6089.10-3 (V/m).
C -
E = 0,3515.10-3 (V/m).
D -
E = 0,7031.10-3 (V/m).
10-
Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB có độ lớn là: