Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 6   ||  Toán    Lịch Sử    Vật Lý    Tiếng Anh  

Lịch Sử 06 - Bài 31
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 02:35:15 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Người tối cổ khác loài vượn cổ ở những điểm nào?
  A - 
Đã bỏ hết dấu tích vượn trên cơ thể mình. (1)
  B - 
Đã là người. (2)
  C - 
Đã biết chế tạo công cụ lao động. (3)
  D - 
Câu (2) và (3) đúng
2-
Vật tiêu biểu cho nền văn hóa người Lạc Việt là:
  A - 
Trống đồng
  B - 
Nhà sàn
  C - 
Vòng tay
  D - 
Hạt chuỗi
3-
Những người nô lệ trong xã hội cổ đại phươnng Đông xuất thân từ đâu?
  A - 
Tù binh chiến tranh.(1)
  B - 
Nông dân nghèo không trả được nợ.(2)
  C - 
Buôn bán từ các nước khác đến.(3)
  D - 
Câu (1), (2) đúng
4-
Loài vượn cổ xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
  A - 
Cách đây khoảng 5 triệu năm.
  B - 
Cách đây khoảng 1 vạn năm.
  C - 
Cách đây hàng chục triệu năm.
  D - 
Cách đây khoảng 50 vạn năm.
5-
Theo các tác giả SGK, trải qua hàng chục vạn năm, Người tối cổ đã mở rộng vùng sinh sống ra những nơi nào?
  A - 
Thẩm Ồm (Nghệ An), Hang Hùm (Yên Bái), Thung Lang (Ninh Bình), Kéo Lèng (Lạng Sơn).
  B - 
Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn), Núi Đọ (Thanh Hóa), Sơn Vi (Phú Thọ).
  C - 
Đông Sơn (Thanh Hóa), Quan Yên (Thanh Hóa), Xuân Lộc (Đồng Nai), mái đá Ngườm (Thái Nguyên).
  D - 
Hòa Bình, Bắc Sơn (Lạng Sơn), Quỳnh Văn (Nghệ An), Hạ Long (Quảng Ninh), Bàu Tró (Quảng Ninh).
6-
Quy mô của thành Cổ Loa là:
  A - 
Hơn một nghìn trượng.
  B - 
Vài nghìn trượng.
  C - 
Hai nghìn trượng.
  D - 
Vài nghìn mét vuông.
7-
Bộ lạc Văn Lang cư trú ở:
  A - 
Vùng đất ven sông Mã
  B - 
Vùng đất trung du miền núi phía Bắc
  C - 
Vùng đất ven sông Hồng - từ Ba Vì (Hà Tây) đến Việt Trì (Phú Thọ)
  D - 
Vùng đất ven sông Cửu Long
8-
Người xưa tính được thời gian như thế nào?
  A - 
Một tháng tức là 1 tuần trăng có 31 - 31 ngày. Một năm có 360 - 365 ngày
  B - 
Một tháng tức là 1 tuần trăng có 28 - 29 ngày. Một năm có 360 - 365 ngày
  C - 
Một tháng tức là 1 tuần trăng có 28 - 30 ngày. Một năm có 361 - 366 ngày
  D - 
Một tháng tức là 1 tuần trăng có 29 - 30 ngày. Một năm có 360 - 365 ngày
9-
Công xã ở phương Đông là các khu vực như thế nào?
  A - 
Khu vực chỉ bao gồm vùng đất sinh sống của các cư dân.
  B - 
Khu vực chỉ bao gồm phần đất canh tác nông nghiệp.
  C - 
Khu vực có người sinh sống với nhau như làng, xã ngày nay.
  D - 
Khu vực ven sông bao gồm các hộ gia đình làm thủ công nghiệp và chài lưới.
10-
Sông Hoàng có vị trí như thế nào trong việc lựa chọn đất định đô của Thục Phán An Dương Vương?
  A - 
Là đường nối sông Hồng ở mạn Bắc và sông Cầu ở mạn Nam.
  B - 
Là đường nối sông Đà ở mạn Bắc và sông Cầu ở mạn Nam.
  C - 
Là đường nối sông Hồng ở mạn Bắc và sông Lục Nam ở mạn Nam.
  D - 
Là đường nối sông Đà ở mạn Bắc và sông Hồng ở mạn Nam.
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Lịch Sử 06 - Bài 38
Lịch Sử 06 - Bài 34
Lịch Sử 06 - Bài 37
Lịch Sử 06 - Bài 31
Lịch Sử 06 - Bài 32
Lịch Sử 06 - Bài 33
Lịch Sử 06 - Bài 36
Lịch Sử 06 - Bài 35
Lịch Sử 06 - Bài 30
Lịch Sử 06 - Bài 29
Lịch Sử 06 - Bài 24
Lịch Sử 06 - Bài 06
Lịch Sử 06 - Bài 28
Lịch Sử 06 - Bài 23
Lịch Sử 06 - Bài 01
Lịch Sử 06 - Bài 27
Lịch Sử 06 - Bài 25
Lịch Sử 06 - Bài 22
Lịch Sử 06 - Bài 02
Lịch Sử 06 - Bài 19
Đề Xuất
Lịch Sử 06 - Bài 29
Lịch Sử 06 - Bài 35
Lịch Sử 06 - Bài 21
Lịch Sử 06 - Bài 07
Lịch Sử 06 - Bài 20
Lịch Sử 06 - Bài 15
Lịch Sử 06 - Bài 32
Lịch Sử 06 - Bài 27
Lịch Sử 06 - Bài 13
Lịch Sử 06 - Bài 24
Lịch Sử 06 - Bài 09
Lịch Sử 06 - Bài 01
Lịch Sử 06 - Bài 06
Lịch Sử 06 - Bài 19
Lịch Sử 06 - Bài 16
Lịch Sử 06 - Bài 03
Lịch Sử 06 - Bài 11
Lịch Sử 06 - Bài 04
Lịch Sử 06 - Bài 26
Lịch Sử 06 - Bài 08
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters