Một chất điểm dao động tắt dần chậm quanh vị trí cân bằng O. Cứ sau 1 chu kì, năng lượng dao động của
chất điểm lại giảm đi 10% so với đầu chu kì. Hỏi sau 1 chu kì, biên độ giảm đi bao nhiêu phần trăm so với đầu chu kì?
A -
5,13%.
B -
7,26%.
C -
10%.
D -
3,16%.
2-
Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo quỹ đạo thẳng có chiều dài 8cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ
vị trí có li độ x1 = 4cm đến là Δt = 2s . Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là:
A -
4,71cm/s.
B -
6,12cm/s.
C -
5,24cm/s.
D -
12,6cm/s.
3-
Dao động cơ điều hòa đổi chiều khi:
A -
lực tác dụng lên vật đổi chiều.
B -
lực tác dụng lên vật bằng 0.
C -
lực tác dụng lên vật có độ lớn cực tiểu.
D -
lực tác dụng lên vật có giá trị cực đại.
4-
Treo vật khối lượng m = 100g vào lò xo thẳng đứng độ cứng k = 100N/m. Kéo vật đến vị trí lò xo bị dãn
3cm rồi thả nhẹ cho vật chuyển động. Lấy g = 10m/s2. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng lên trên, gốc
thời gian lúc thả vật. Phương trình chuyển động của vật là:
A -
x = 4 cos(10πt)cm
B -
x = 4 cos(10πt + π)cm
C -
x = 3cos(10πt)cm
D -
x = 2 cos(10πt + π)cm
5-
Xét vật dao động theo phương trình: . Trong khoảng thời gian Δt = 0, 7s đầu tiên, vật đi được quãng đường bằng:
A -
26,3cm.
B -
29,7cm.
C -
28cm.
D -
14cm.
6-
Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Điều nào sau đây cho ta biết hai dao động này ngược pha nhau?
A -
Hai vật cùng qua vị trí cân bằng vào cùng một thời điểm nhưng ngược chiều nhau.
B -
Khi dao động của vật này đạt li độ cực đại còn li độ của dao động kia bằng không.
C -
Hiệu số pha bằng bội số nguyên của π.
D -
Độ lớn vận tốc cùng đạt cực đại vào cùng một thời điểm.
7-
Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 250g nối vào lò xo có độ cứng k. Cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất bằng thì động năng của vật lại bằng thế năng của hệ. Tìm k.
A -
50N/m.
B -
100N/m.
C -
25N/m.
D -
200N/m.
8-
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T = 0,4s, biên độ A = 8cm. Cho g = 10m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên là:
A -
B -
C -
D -
9-
Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 2cm, chu kì T = 1,2s, pha ban đầu là . Quãng đường con lắc đi được trong 4s đầu tiên là:
A -
25cm.
B -
26cm.
C -
27cm.
D -
28cm.
10-
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 2,5Hz, trong quá trình dao động thì
tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu là 3. Cho π2 = 10. Gia tốc cực đại của dao động là:
A -
3m/s2
B -
4m/s2
C -
5m/s2
D -
6m/s2
11-
Tốc độ âm trong không khí vào khoảng 340m/s. Sóng có bước sóng trong không khí λ = 20cm thuộc vùng
nào của sóng âm:
A -
Siêu âm.
B -
Không phải là sóng âm.
C -
Hạ âm.
D -
Âm nghe được.
12-
Xét sóng dừng trên dây dài 1m có hai đầu cố định. Trên dây có 5 bụng sóng dao động với biên độ cực đại là Amax = 2cm. Biên độ của điểm M nằm cách đầu dây 40cm là:
A -
1cm.
B -
0.
C -
2cm.
D -
13-
Tốc độ truyền sóng cơ trong môi trường nào sau đây là lớn nhất:
A -
Không khí.
B -
Nước.
C -
Sắt.
D -
Chân không.
14-
Xét sóng giao thoa sóng nước của hai nguồn sóng S1, S2 kết hợp đồng pha. Các nguồn sóng cách nhau 20cm phát ra sóng có bước sóng λ = 3cm . Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn đường kính S1S2, không
kể hai nguồn là:
A -
27.
B -
24.
C -
26.
D -
28.
15-
Tạo sóng dừng trên dây nhờ nguồn dao động có tần số thay đổi được. Hai tần số liên tiếp tạo ra sóng dừng
trên dây là 210Hz và 270Hz. Tần số nhỏ nhất tạo được sóng dừng trên sợi dây kể trên là:
A -
30Hz.
B -
90Hz.
C -
60Hz.
D -
120Hz.
16-
Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ
thuộc vào:
A -
Cách chọn gốc thời gian.
B -
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C -
Thông số của các phần tử trong mạch điện.
D -
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
17-
Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, L = 0,637H ,C = 39,8μF , đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế có biểu
thức
mạch tiêu thụ công suất P = 60W. Điện trở R trong mạch có giá trị là:
A -
240Ω
B -
90Ω
C -
60Ω
D -
120Ω
18-
Mắc hai cuộn dây không thuần cảm nối tiếp vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U. Hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lần lượt là U1 và U2. Biết U1 + U2 = U, tìm mối liên hệ giữa độ tự cảm L1, L2
và điện trở R1, R2 của các cuộn dây:
A -
B -
C -
D -
19-
Công thức nào sau đây không dùng để tính công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều:
A -
URI.
B -
UIcosφ.
C -
D -
I2R.
20-
Tìm phát biểu sai. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện:
A -
Cường độ dòng điện hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện dung của tụ điện.
B -
Hệ số công suất của mạch bằng 0.
C -
Cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
D -
Cường độ dòng điện hiệu dụng tỉ lệ nghịch với tần số góc của nguồn điện xoay chiều.