1-
|
Vận động của cây dưới ảnh hưởng của các tác nhân môi trường từ mọi phía lên cơ thể được gọi là
|
|
A -
|
cử động sinh trưởng
|
|
B -
|
hướng động môi trường
|
|
C -
|
vận động cảm ứng
|
|
D -
|
vận động thích nghi.
|
2-
|
Hướng động là
|
|
A -
|
cử động sinh trưởng của cây về phía có ánh sang
|
|
B -
|
vận động sinh trưởng của cây trước các tác nhân kích thích của moi trường.
|
|
C -
|
vận động của rễ hướng về long đất
|
|
D -
|
hướng mà cây sẽ cử động vươn tới.
|
3-
|
Huyết áp là
|
|
A -
|
áp lực máu trong tim
|
|
B -
|
lực đẩy máu của tim vào động mạch chủ ở kì co tâm thất.
|
|
C -
|
áp lực máu do sức đẩy máu của tim và sức ép của thành động mạch
|
|
D -
|
áp lực khi máu di chuyển trong kì tim dãn.
|
4-
|
Tiêu hóa thức ăn là quá trình
|
|
A -
|
nhiền nất,cắt, xé thức ăn từlớn thành nhỏ dần
|
|
B -
|
biến đổi thức ăn từ phức tạp đến đơn giản để cơ thể có thể hấp thụ được
|
|
C -
|
thủy phân các chất hữu cơ bằng xúc tác của các enzim, biến đổi chúng thành chất đơn giản
|
|
D -
|
biến đổi thức ăn từ phức tạp thành đơn giản nhờ hoạt động của dịch tiêu hóa.
|
5-
|
Quang hợp là:
|
|
A -
|
quá trình tổng hợp các chất hữu cơ bằng năng lượng ánh sáng.
|
|
B -
|
Tên gọi tắt của từ " quang tổng hợp ", tức là tổng hợp ánh sáng nhờ diệp lục.
|
|
C -
|
tổng hợp C6H12O6 từ vô cơ nhờ ánh sáng có xúc tác của sắc tố quang hợp.
|
|
D -
|
sự phân hủy chất hữu cơ thành chất vô cơ dưới tác động của ánh sáng.
|
6-
|
Cố định đạm là quá trình
|
|
A -
|
biến nitơ từ dạng dễ tiêu sang dạng khó tiêu.
|
|
B -
|
biến nitơ từ dạng khó tiêu sang dễ tiêu.
|
|
C -
|
biến nitơ tự do thành dạng cây hấp thụ được
|
|
D -
|
biến nitơ ở dạng dễ tiêu thành nitơ phân tử.
|
7-
|
Dòng mạch rây được gọi là
|
|
A -
|
dòng libe, dòng nhựa luyện hoặc dòng đi xuống.
|
|
B -
|
dòng nhựa luyện hoặc dồng đi lên.
|
|
C -
|
Dòng nhựa nguyên hay dòng đi xuống hay dòng mạch gỗ.
|
|
D -
|
Dòng nhựa nguyên hay dòng đi lên hay dòng mạch gỗ.
|
8-
|
Mạch rây (mạch libe) có đặc điểm:
|
|
A -
|
đều là tế bào chết,trong đó các tế bào ống rây nối thông nhau từ rễ lên lá.
|
|
B -
|
Là tế bào sống, trong đó các tế bào ống rây nối thông nhau từ rễ lên lá.
|
|
C -
|
ống rây là tế bào sống nối thông nhau từ rễ lên lá, còn té bào kèm đã chết.
|
|
D -
|
đều là tế bào sống, tế bào kèm dẫn nhựa, còn ống ray lọc nhựa luyện.
|
9-
|
Quản bào có đặc điểm:
|
|
A -
|
là những tế bào nhỏ, hình ống rỗng,nhân to
|
|
B -
|
là những tế bào sống, không bào lớn, thành nhiều kitin, hình ống nối với nhau.
|
|
C -
|
Là tế bào chết, thành ngấm lichnin có lỗ thủng, hình ống nối với nhau.
|
|
D -
|
Là tế bào chết, thành kín có lichnin chịu nước, hình ống nối với nhau.
|
10-
|
Cân bằng nước là hiện tượng
|
|
A -
|
xảy ra khi cây luôn luôn được bão hòa nước.
|
|
B -
|
tương quan về tỉ lệ hút nước và thoát hơi nước dẫn đến bão hòa nước trong cây.
|
|
C -
|
Cây thiếu nước được bù lại do quá trình hút nước.
|
|
D -
|
Cây thừa nước và được sử dụng đến khi có sự bão hòa nước trong cây.
|