1-
|
Khí khổng điều hòa sự thoát hơi nước bằng cách:
|
|
A -
|
khi cây no nước thì lỗ khí mở ra.
|
|
B -
|
Khi cây no nước thì lỗ khí khép lại.
|
|
C -
|
Khi cây thiếu nước thì lỗ khí mở ra.
|
|
D -
|
Khi cây thiếu nước nghiêm trọng thì lỗ khí đóng hoàn toàn.
|
2-
|
Khí khổng đóng hay mở lỗ khí theo cách:
|
|
A -
|
phương thức hoạt động tự động do nhân tế bào hạt đậu điều khiển.
|
|
B -
|
cử động trương nước: lượng nước trong khí khổng tăng hay giảm.
|
|
C -
|
hoạt động của các tế bào biểu bì bên cạnh làm lỗ khí mở hay khép.
|
|
D -
|
cơ chế thẩm thấu do gradient khoáng trong và ngoài khí khổng.
|
3-
|
Bộ phận vận chuyển nước trong cây từ rễ đưa lên là
|
|
A -
|
mạch gỗ
|
|
B -
|
mạch rây
|
|
C -
|
tủy cây
|
|
D -
|
nội bì
|
4-
|
Mạch gỗ trong cây gồm có
|
|
A -
|
quản bào và mạch ống ở tất cả các loài Thực vật.
|
|
B -
|
quản bào ở mọi loài thực vật ( riêng cây Hạt kín có them mạch ống.)
|
|
C -
|
mạch ống ở mọi loài thực vật và thêm quản bào ở cây Hạt kín.
|
|
D -
|
mạch ống ở tất cả các loài thực vật ( riêng cây Hạt trần có thêm quản bào)
|
5-
|
Vai trò của nguyên tố đại lượng biểu hiện ở:
|
|
A -
|
Là thành phần cấu tạo nên mọi đại phân tử sinh học của tế bào.
|
|
B -
|
Tham gia cấu trúc mọi bộ phận của tế bào
|
|
C -
|
Ảnh hưởng đến tính chất hệ keo của tế bào.
|
|
D -
|
Cả A, B, C.
|
6-
|
Một nguyên tố khoáng được coi là nguyên tố vi lượng khi
|
|
A -
|
nó chiếm tỉ lệ dưới 100 mg/1kg chất khô của cây.
|
|
B -
|
Nó chiếm tỉ lệ dưới 90% lượng chất khô của cây
|
|
C -
|
Nó ở nhóm Mg, Ag, Co, I…
|
|
D -
|
Nó chiếm tỉ lệ hơn 0,01% lương chất khô và nó có vai trò rất cần thiết cho cây.
|
7-
|
Thực vật hấp thụ khoáng chủ yếu bằng
|
|
A -
|
rễ
|
|
B -
|
thân
|
|
C -
|
lá
|
|
D -
|
hoa hoặc quả.
|
8-
|
Vai trò chủ yếu của Nitơ đối với thực vật là:
|
|
A -
|
thành phần của protein, axit nucleic…
|
|
B -
|
giữ cân bằng ion và nước, điều tiết lỗ khí.
|
|
C -
|
thành phần chính của coenzim.
|
|
D -
|
thành phần của diệp lục,hoạt hóa enzim.
|
9-
|
Vai trò chủ yếu của Mg đối với thực vật là:
|
|
A -
|
thành phần chính của protein và ãit nucleic.
|
|
B -
|
thành phần chính của axit nucleic, ATP, ADP.
|
|
C -
|
giữ cân bằng nước và ion, điều tiết lỗ khí.
|
|
D -
|
thành phần bắt buộc của diệp lục, tham gia vào hoạt hóa enzim.
|
10-
|
Thiếu nguyên tố Nitơ cây trông thường có biểu hiện:
|
|
A -
|
Cây còi cọc, chết sớm, lá màu vàng.
|
|
B -
|
Lá màu xanh sẫm khác thường, cây còi cọc.
|
|
C -
|
Lá non kém xanh biếc, có vết hoại tử, lá vàng hay đỏ, tím.
|
|
D -
|
Chồi non sớm chết, héo, lá non quăn, vàng.
|