Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 6   ||  Toán    Lịch Sử    Vật Lý    Tiếng Anh  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Nhiệt Học - Bài 22
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 15:55:39 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
60oC tương ứng với?
  A - 
333K, 140oF
  B - 
330K, 108oF
  C - 
60K, 140oF
  D - 
60K, 92oF
2-
Khi hạ nhiệt độ của một khối chất lỏng, hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?
  A - 
Thể tích và khối lượng của chất lỏng giảm
  B - 
Thể tích và khối lượng của chất lỏng tăng
  C - 
Khối lượng riêng của chất lỏng giảm
  D - 
Khối lượng riêng của chất lỏng tăng
3-
Khi phơi quần áo, để quần áo khô nhanh ta cần những yếu tố nào?
  A - 
Chỉ cần nhiệt độ cao và gió mạnh
  B - 
Chỉ cần nhiệt độ cao và diện tích mặt thoáng của quần áo lớn
  C - 
Chỉ cần gió mạnh và diện tích mặt thoáng của quần áo lớn
  D - 
Nhiệt độ cao, gió mạnh và diện tích mặt thoáng của quần áo lớn
4-
Có thể dùng nhiệt giai nào để đo nhiệt độ môi trường?
  A - 
Chỉ có thể dùng nhiệt giai Xenxiút (oC)
  B - 
Chỉ có thể dùng nhiệt giai Kenvin (oK)
  C - 
Chỉ có thể dùng nhiệt giai Farenhai (oF)
  D - 
Cả ba đều được
5-
Nhiệt kế thủy ngân có giới hạn đo từ −30oC đến 120oC với độ chia nhỏ nhất 1oC và nhiệt kế y tế có giới hạn đo từ 34oC đến 42oC với độ chia nhỏ nhất 0,1oC. Nhận định nào sau đây không đúng?
  A - 
Nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế y tế hoạt động dựa trên sự nở vì nhiệt của thủy ngân
  B - 
Nhiệt kế thủy ngân dùng trong phòng thí nghiệm, có giới hạn đo lớn hơn và độ chính xác cao hơn nhiệt kế y tế
  C - 
Nhiệt kế y tế có giới hạn đo từ 34oC đến 42oC vì thân nhiệt chỉ nằm trong khoảng nhiệt độ đó
  D - 
Nhiệt kế y tế và nhiệt kế thủy ngân không xác định được nhiệt độ nóng chảy của các kim loại như vàng, bạc, đồng chì
6-
Băng kép được chế tạo dựa trên hiện tượng nào sau đây:
  A - 
Chất rắn nở ra khi nóng lên
  B - 
Chất rắn co lại khi lạnh đi
  C - 
Chất rắn nở vì nhiệt ít hơn chất lỏng, chất khí
  D - 
Một hiện tượng khác ba hiện tượng trên
7-
Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:
  A - 
Phần lớn các chất nóng chảy ( hay đông đặc ) ở một nhiệt độ xác định
  B - 
Tất cả các chất khi đông đặc đều giảm thể tích
  C - 
Các chất khác nhau, có nhiệt độ nóng chảy khác nhau
  D - 
Các chất nóng chảy ở nhiệt độ nào thì cũng bắt đầu đông đặc ở nhiệt độ đó
8-
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
  A - 
Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi
  B - 
Chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
  C - 
Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất rắn
  D - 
Khối lượng của một khối khí không đổi khi nóng lên hoặc lạnh đi
9-
Hai nhiệt kế thủy ngân có ống quản giống nhau nhưng bầu to nhỏ khác nhau. Mực thủy ngân đang ở mức ngang nhau. Cùng nhúng chúng vào một cốc nước nóng thì mực thủy ngân trong hai ống quản sẽ:
  A - 
Dâng lên như nhau vì có cùng nhiệt độ
  B - 
Dâng lên như nhau vì có cùng đường kính ống quản
  C - 
Dâng lên cao hơn ở ống quản có bầu lớn
  D - 
Cả 1 và 2
10-
Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là của sự sôi?
  A - 
Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng
  B - 
Xảy ra ở nhiệt độ xác định của chất lỏng
  C - 
Xảy ra cả ở trong lòng lẫn mặt thoáng của chất lỏng
  D - 
Cả b và c
 
[Người đăng: MinhLam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 06 - Bài 28
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 06 - Bài 23
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 06 - Bài 25
Trắc Nghiệm Vật Lý - Nhiệt Học - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 06 - Bài 27
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 06 - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 06 - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 06 - Bài 24
Trắc Nghiệm Vật Lý - Nhiệt Học - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 06 - Bài 21
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 06 - Bài 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 06 - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 06 - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 06 - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Nhiệt Học - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 06 - Bài 26
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 06 - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Nhiệt Học - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Nhiệt Học - Bài 13
Trắc Nghiệm Vật Lý - Nhiệt Học - Bài 20
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Nhiệt Học - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Nhiệt Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Vật Lý - Nhiệt Học - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 06 - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 06 - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 06 - Bài 25
Trắc Nghiệm Vật Lý - Nhiệt Học - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 06 - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 06 - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 06 - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 06 - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Nhiệt Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Nhiệt Học - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 06 - Bài 21
Trắc Nghiệm Vật Lý - Nhiệt Học - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Nhiệt Học - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Nhiệt Học - Bài 15
Trắc Nghiệm Vật Lý - Nhiệt Học - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 06 - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 06 - Bài 08
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters