Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Thi bằng   ||  Thi bằng Nails Mỹ (Tiếng Việt)    Thi bằng Nails Mỹ (Tiếng Anh)    Thi Bằng Lái Xe Mỹ (Tiếng Anh)    Thi Bằng Lái Xe Mỹ (Tiếng Việt)    Thi Bằng Lái Xe Việt Nam    Quốc Tịch Mỹ  

Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 21
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 10:40:42 (Server time)
Số câu hỏi: 15.   Tổng điểm: 15
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Việc sát hạch để cấp giấy phép lái xe ô tô phải thực hiện ở đâu và như thế nào ?
  A - 
Tại các trung tâm sát hạch lái xe
  B - 
Tại sân tập lái của cơ sở đào tạo lái xe và phải bảo đảm công khai minh bạch
  C - 
Tại các trung tâm sát hạch lái xe có đủ điều kiện và phải bảo đảm công khai minh bạch
2-
Người có giấy phép lái xe hạng FC được phép điều khiển các loại xe nào ?
  A - 
Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng C có kéo rơ moóc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc, ô tô chở khách nối toa và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1,B2 và hạng FB2
  B - 
Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng C có kéo rơ moóc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1,B2 và hạng FB2
  C - 
Mô tô 2 bánh, các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng C có kéo rơ moóc , ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1,B2 và hạng FB2
  D - 
Tất cả các loại xe ở trên
3-
Người có giấy phép lái xe hạng FE được phép điều khiển các loại xe nào ?
  A - 
Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng E có kéo rơ moóc và được điều khiển các loại xe : ô tô chở khách nối toa và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C, D, FD, FB2
  B - 
Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng E có kéo rơ moóc, đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc và được điều khiển các loại xe : ô tô chở khách nối toa và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C, D, FD, FB2
  C - 
Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng E và được điều khiển các loại xe : ô tô chở khách nối toa và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C, D, FD, FB2
  D - 
Tất cả các loại xe ở trên
4-
Đường bộ trong khu vực đông dân cư bao gồm những đường nào ?
  A - 
Đường bộ nằm trong khu vực nội thành phố , nội thị xã, nội thị trấn, khu công nghiệp có đông người và phương tiện tham gia giao thông
  B - 
Đường bộ nằm trong khu vực nội thành phố , nội thị xã và những đoạn đường bộ được xác định từ vị trí có hiệu lực của biển báo hiệu "bắt đầu khu đông dân cư" đến vị trí có hiệu lực của biển báo hiệu " Hết khu đông dân cư"
  C - 
Đường bộ có đông người , phương tiện tham gia giao thông và những đoạn đường bộ được xác định từ vị trí có hiệu lực của biển báo hiệu "bắt đầu khu đông dân cư" đến vị trí có hiệu lực của biển báo hiệu " Hết khu đông dân cư"
5-
Xe máy kéo, xe công nông, xe lam, xe lôi máy , xe xích lô máy, xe ba gác máy, xe máy chuyên dùng và các loại xe tương tự ( loại đang được phép hoạt động ) tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là bao nhiêu ?
  A - 
60 km/h
  B - 
50 km/h
  C - 
40 km/h
  D - 
30 km/h
6-
Trên đường bộ, trong khu vực đông dân cư xe mô tô hai bánh, xe gắn máy tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là bao nhiêu ?
  A - 
60 km/h
  B - 
50 km/h
  C - 
40 km/h
  D - 
30 km/h
7-
Trên đường bộ, trong khu vực đông dân cư, loại xe nào tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 40 km/h ?
  A - 
Ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 3500 kg trở lên, ô tô sơ mi rơ moóc, ô tô kéo rơ moóc , ô tô kéo xe khác, ô tô chuyên dùng, xe mô tô, xe gắn máy.
  B - 
Ô tô chở người đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 3500 kg
  C - 
Xe máy kéo, xe công nông, xe lam, xe lôi máy, xe xích lô máy, xe ba gác máy, xe máy chuyên dùng và các loại xe tương tự (Loại đang được phép sử dụng)
8-
Trên đường bộ, trong khu vực đông dân cư, loại xe cơ giới nào tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 50 km/h?
  A - 
Ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 3500 kg trở lên, ô tô sơ mi rơ moóc, ô tô kéo rơ moóc , ô tô kéo xe khác, ô tô chuyên dùng, xe mô tô, xe gắn máy.
  B - 
Xe máy kéo, xe công nông, xe lam, xe lôi máy, xe xích lô máy, xe ba gác máy, xe máy chuyên dùng và các loại xe tương tự (Loại đang được phép sử dụng)
  C - 
Ô tô chở người đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 3500 kg
  D - 
Tất cả các ý nêu trên
9-
Trên đường bộ, ngoài khu vực đông dân cư, loại xe nào tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 50 km/h ?
  A - 
Ô tô chở người đến 30 chỗ ngồi(trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải dưới 3500 kg
  B - 
Ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi(trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải từ 3500 kg trở lên
  C - 
Ô tô kéo rơ moóc , ô tô kéo xe khác, xe gắn máy
  D - 
Ô tô buýt, ô tô sơ mi rơ moóc, ô tô chuyên dùng, xe mô tô
10-
Trên đường bộ, ngoài khu vực đông dân cư, loại xe nào tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 60 km/h ?
  A - 
Ô tô chở người đến 30 chỗ ngồi(trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải dưới 3500 kg
  B - 
Ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi(trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải từ 3500 kg trở lên
  C - 
Ô tô kéo rơ moóc , ô tô kéo xe khác, xe gắn máy
  D - 
Ô tô buýt, ô tô sơ mi rơ moóc, ô tô chuyên dùng
11-
Trên đường bộ, ngoài khu vực đông dân cư, loại xe nào tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 70 km/h?
  A - 
Ô tô chở người đến 30 chỗ ngồi(trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải dưới 3500 kg
  B - 
Ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi(trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải từ 3500 kg trở lên
  C - 
Ô tô buýt, ô tô sơ mi kéo rơ moóc, ô tô chuyên dùng, xe mô tô
  D - 
Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy
12-
Trên đường bộ, ngoài khu vực đông dân cư, loại xe nào tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 80 km/h?
  A - 
Ô tô chở người đến 30 chỗ ngồi(trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải dưới 3500 kg
  B - 
Ô tô buýt, ô tô sơ mi kéo rơ moóc, ô tô chuyên dùng, xe mô tô
  C - 
Ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi(trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải từ 3500 kg trở lên
  D - 
Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy
13-
Trên đường cao tốc, trừ khi xe nhập làn và tách làn, với điều kiện đường khô ráo, xe cơ giới đang chạy với tốc độ đến 60 km/h, người lái xe phải duy trì khoảng cách an toàn với xe đang chạy phía trước là bao nhiêu?
  A - 
30m
  B - 
40m
  C - 
50m
  D - 
60m
14-
Trên đường cao tốc, trừ khi xe nhập làn và tách làn, với điều kiện đường khô ráo, xe cơ giới đang chạy với tốc độ trên 60 km/h đến 80 km/h, người lái xe phải duy trì khoảng cách an toàn với xe đang chạy phía trước là bao nhiêu?
  A - 
40m
  B - 
50m
  C - 
60m
  D - 
70m
15-
Trên đường cao tốc, trừ khi xe nhập làn và tách làn, với điều kiện đường khô ráo, xe cơ giới đang chạy với tốc độ trên 80 km/h đến 100 km/h, người lái xe phải duy trì khoảng cách an toàn với xe đang chạy phía trước là bao nhiêu?
  A - 
50m
  B - 
60m
  C - 
70m
  D - 
80m
 
[Người đăng: MinhLam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Máy - Mô tô - Bài 05
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Máy - Mô tô - Bài 07
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Máy - Mô tô - Bài 06
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 13
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 18
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 09
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 27
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 20
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 19
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 17
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Máy - Mô tô - Bài 04
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 12
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Máy - Mô tô - Bài 01
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 26
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 22
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 21
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 11
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Máy - Mô tô - Bài 03
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 23
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 24
Đề Xuất
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 02
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 26
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 10
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 14
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Máy - Mô tô - Bài 05
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 01
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 22
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 03
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 11
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 05
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 19
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 09
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Máy - Mô tô - Bài 07
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 25
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 18
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 07
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 17
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 13
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Hơi - Ôtô - Bài 15
Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Máy - Mô tô - Bài 01
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters