Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Ánh Sáng - Bài 40
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 07:59:29 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6μm và bước sóng λ2 chưa biết. Khoảng cách hai khe a = 0,2 mm, khoảng cách từ các khe đến màn D = 1m. Tính khoảng vân giao thoa trên màn đối với λ1.
  A - 
i1 = 0,8cm
  B - 
i1 = 0,5cm
  C - 
i1 = 0,3cm
  D - 
i1 = 0,1cm
2-
Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6μm và bước sóng λ2 chưa biết. Khoảng cách hai khe a = 0,2 mm, khoảng cách từ các khe đến màn D = 1m. Trong một khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn, đếm được 17 vạch sáng, trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính λ2, biết hai trong ba vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L.
  A - 
λ2 = 0,8μm
  B - 
λ2 = 0,48μm
  C - 
λ2 = 0,24μm
  D - 
λ2 = 0,12μm
3-
Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2, hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Nếu không đặt bản thuỷ tinh mà đổ đầy vào khoảng giữa khe và màn một chất lỏng có chiết suất n', người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng 0,45mm. Tính chiết suất n' của chất lỏng.
  A - 
1,6
  B - 
1,5
  C - 
1,4
  D - 
1,33
4-
Một thấu kính hội tụ mỏng có tiêu cụ f = 50cm được cắt đôi ra làm hai phần bằng nhau theo mặt phẳng qua trục chính và vuông góc với tiết diện thấu kính . Một nguồn sáng điểm S phát ánh sáng đơn sắc đặt trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d = 1m. Phải tách hai nửa thấu kính này ra đến khoảng cách nào (đối xứng qua trục chính) để nhận được hai ảnh S1S1 cách nhau 4mm.
  A - 
1mm.
  B - 
2mm.
  C - 
1,5mm.
  D - 
3mm.
5-
Một thấu kính hội tụ mỏng có tiêu cụ f = 50cm được cắt đôi ra làm hai phần bằng nhau theo mặt phẳng qua trục chính và vuông góc với tiết diện thấu kính . Một nguồn sáng điểm S phát ánh sáng đơn sắc đặt trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d = 1m. Đặt một màn quan sát E vuông góc với trục chính và cách hai ảnh S1S1 một khoảng D = 3m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 8 là 3,2mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trên là:
  A - 
λ ≈ 0,633μm.
  B - 
λ ≈ 0,533μm.
  C - 
λ ≈ 0,38μm.
  D - 
λ ≈ 0,733μm.
6-
Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2, hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Đặt Trước khe S1 một bản thuỷ tinh hai mặt phẳng song song có chiết suất n = 1,5, độ dày e = 12μm. Hỏi vị trí hệ thống vân sẽ dịch chuyển trên màn như thế nào?
  A - 
Về phía S1 2mm
  B - 
Về phía S2 2mm
  C - 
Về phía S1 3mm
  D - 
Về phía S1 6mm
7-
Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 trong máy giao thoa Young bằng 1mm. Khoảng cách từ màn tới khe bằng 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,5mm. Xác định vị trí vân sáng thứ ba.
  A - 
3mm
  B - 
3,5mm
  C - 
4mm
  D - 
4,5mm
8-
Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 trong máy giao thoa Young bằng 1mm. Khoảng cách từ màn tới khe bằng 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,5mm. Đặt sau khe S1 một bản mặt song song phẳng có chiết suất n' = 1,5 và độ dày 10μm. Xác định độ dịch chuyển của hệ vân.
  A - 
1,5cm
  B - 
1,8cm
  C - 
2cm
  D - 
2,5cm
9-
Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 trong máy giao thoa Young bằng 1mm. Khoảng cách từ màn tới khe bằng 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,5mm. Đặt sau khe S1 một bản mặt song song phẳng có chiết suất n' = 1,5 và độ dày 10μm. Người ta đổ thêm vào giữa màn và khe một chất lỏng chiết suất n" = 1,4. Tính khoảng vân trong trường hợp này.
  A - 
1,13mm
  B - 
1,10mm
  C - 
1,07mm
  D - 
1,00mm
10-
Hai gương phẳng Fresnel hợp với nhau một góc α = 10 phút . Ánh sáng có bước sóng λ = 0,6μm được chiếu lên gương từ một khe cách giao tuyến của hai gương một khoảng r = 10cm. Các tia phản xạ từ gương cho hình ảnh giao thoa trên một màn cách giao tuyến hai gương một đoạn l = 270cm. Tìm khoảng vân.
  A - 
2mm
  B - 
2,24mm
  C - 
2,94mm
  D - 
3,1mm
11-
Một thấu kính mỏng có tiêu cự f = 20cm, đường kính vành L = 3cm được cắt đôi ra làm hai phần bằng nhau theo mặt phẳng qua trục chính và vuông góc với tiết diện thấu kính, hai nửa thấu kính được tách cho xa nhau một khoảng e = 2mm. Một khe sáng hẹp S song song với đường chia hai nửa thấu kính, đặt cách đường đó một khoảng d = 60cm. Khe S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,546μm. Vân giao thoa được quan sát trên một màn E đặt cách hai nửa thấu kính một khoảng D = 1,8m. Số vân sáng có thể quan sát được trên màn là:
  A - 
27 vân.
  B - 
25 vân.
  C - 
29 vân.
  D - 
31 vân.
12-
Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 5mm và cách đều một màn E một khoảng D = 2m. Quan sát vân giao thoa trên màn. Người ta đặt thêm một bản mặt song song L có chiết suất n = 1,50 và độ dày e = 1mm trên đường đi của chùm tia sáng xuất phát từ S1 đến màn. Tính độ dịch chuyển của hệ vân so với trường hợp không có bản L.
  A - 
100 mm.
  B - 
150 mm.
  C - 
200 mm.
  D - 
220 mm.
13-
Để tạo ra tia X người ta dùng một dụng cụ gọi là ống Cu- lít- giơ. Khi chùm êlectron bứt khỏi catôt có năng lượng lớn đập vào anôt làm bằng kim loại có nguyên tử lượng lớn sẽ làm phát ra tia X. Biết điện áp giữa anôt và catôt của ống là 14kV. Tính tốc độ cực đại của các êlectron đập vào anôt.
  A - 
vMax = 7,02.107m/s.
  B - 
vMax = 7,02.106m/s.
  C - 
vMax = 7,02.105m/s.
  D - 
vMax = 6.107m/s.
14-
Một ống phát tia X (ống Cu- lít- giơ) có công suất 500W, điện áp giữa anôt và catôt có giá trị 8kV. Số êlectron trung bình qua ống trong mỗi giây và nhiệt lượng tỏa ra trên đối catôt trong mỗi phút là: ( tìm cặp đáp số đúng)
  A - 
n = 3,91.1017 (e) và Q = 30 (kJ).
  B - 
n = 3.1018 (e) và Q = 15(kJ).
  C - 
n = 3,91.1017 (e) và Q = 20 (kJ).
  D - 
n = 1,9.1017 (e) và Q = 30 (kJ).
15-
Khi cho ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì:
  A - 
tần số thay đổi và vận tốc không đổi
  B - 
tần số thay đổi và vận tốc thay đổi
  C - 
tần số không đổi và vận tốc thay đổi
  D - 
tần số không đổi và vận tốc không đổi
16-
Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục là:
  A - 
0,40μm
  B - 
0,55mm
  C - 
0,55μm
  D - 
0,75μm
17-
Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc ?
  A - 
Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là tần số
  B - 
Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là bước sóng
  C - 
Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là bước sóng trong chân không
  D - 
Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc chiết suất của môi trường trong suốt ánh sáng truyền qua
18-
Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc ?
  A - 
Vận tốc của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường truyền
  B - 
Vận tốc của ánh sáng đơn sắc trong chân không phụ thuộc bước sóng ánh sáng
  C - 
Trong cùng một môi trường trong suốt vận tốc của ánh sáng màu đỏ nhỏ hơn vận tốc ánh sáng màu tím
  D - 
Tần số của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc môi trường truyền
19-
Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc?
  A - 
Chiết suất của chất làm lăng kính không phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắc
  B - 
Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục
  C - 
Trong nước vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn vận tốc của ánh sáng màu đỏ
  D - 
Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ
20-
Quang phổ liên tục của một nguồn sáng:
  A - 
chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn
  B - 
chỉ phụ thuộc vào bản chất của nguồn
  C - 
phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn
  D - 
không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn
 
[Người đăng: MinhLam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 37
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 40
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 103
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 04
Vật lý hạt nhân - Đề 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Vật Lý Hạt Nhân - Bài 36
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 102
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 11
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lý thuyết - Bài 33
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Ánh Sáng - Bài 44
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lý thuyết - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Điện Từ - Sóng Điện Từ - Bài 26
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Ánh Sáng - Bài 59
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lý thuyết - Bài 02
Đề Thi Số 64
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Điện Từ - Sóng Điện Từ - Bài 27
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lý thuyết - Bài 39
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 80
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Điện Từ - Sóng Điện Từ - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 43
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 52
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters