1-
|
Sau khi bị hao tổn lực lượng ở Ô-ri-en-tê, Phi-đen và các đồng chí của mình đã kiên cường chiến đấu ở:
|
|
A -
|
Gran-ma.
|
|
B -
|
Xi-ê-ra Ma-e-xtơ-ra.
|
|
C -
|
Xan-ta-cla-ra.
|
|
D -
|
La-ha-ba-na.
|
2-
|
Nhận định đúng nhất về tình hình thương nghiệp ở Việt Nam và Đông Dương trong những năm diễn ra chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai là:
|
|
A -
|
Phát triển hơn so với thời kì trước chiến tranh.
|
|
B -
|
Không có sự thay đổi so với thời kì trước chiến tranh.
|
|
C -
|
Phát triển nhanh và mạnh mẽ chưa từng thấy.
|
|
D -
|
Phát triển chậm hơn so với thời kì trước chiến tranh.
|
3-
|
Để thực thi chiến tranh lạnh những năm sau chiến tranh, phía Mĩ đã có những hoạt động nào?
|
|
A -
|
Ráo riết chạy đua vũ trang, tăng cường ngân sách quân sự. (1)
|
|
B -
|
Thành lập các khối quân sự, căn cứ quân sự bao quanh Liên Xô và các nước XHCN. (2)
|
|
C -
|
Tiến hành nhiều cuộc chiến tranh đàn áp cuộc đấu tranh giải phóng của các dân tộc. (3)
|
|
D -
|
Tất cả (1), (2) và (3).
|
4-
|
Nguyên nhân quan trọng nhất thúc đẩy việc Liên Xô và Mĩ kí kết tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là:
|
|
A -
|
Chi phí cho việc chạy đua vũ trang giữa hai cường quốc quá tốn kém.
|
|
B -
|
Liên Xô đang lâm vào khủng hoảng trầm trọng.
|
|
C -
|
Sức ép của Liên hợp quốc và cộng đồng quốc tế.
|
|
D -
|
Sự vươn lên mạnh mẽ của Tây Âu.
|
5-
|
Cho đến đầu những năm 70, về cơ bản các nước Đông Âu đã trở thàn:
|
|
A -
|
Những nước công nghiệp phát triển.
|
|
B -
|
Những nước tư bản phát triển.
|
|
C -
|
Những trung tâm công nghiệp lớn của thế giới.
|
|
D -
|
Những nước công - nông nghiệp.
|
6-
|
Phương án nào ghi nhận sự biến đổi của Cộng hòa Dân chủ Đức trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội giai đoạn 1950 - nửa đầu những năm 70?
|
|
A -
|
Sản xuất tăng 4 lần, thu nhập quốc dân tăng 3 lần.
|
|
B -
|
Sản xuất tăng 5 lần, thu nhập quốc dân tăng 4 lần.
|
|
C -
|
Sản xuất tăng 2 lần, thu nhập quốc dân tăng 5 lần.
|
|
D -
|
Sản xuất tăng 10 lần, thu nhập quốc dân tăng 5 lần.
|
7-
|
Sự kiện nào sau đây được coi là "Ngọn gió thần" đối với sự phát triển của Nhật Bản trong những năm sau chiến tranh?
|
|
A -
|
Cuộc nội chiến ở Trung Quốc (1946 - 1949).
|
|
B -
|
Chiến thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam (5/1954).
|
|
C -
|
Khủng hoảng năng lượng (1973).
|
|
D -
|
Chiến tranh Triều Tiên (6 - 1950).
|
8-
|
Nguyên nhân dẫn đến sự giải thể của Hội đồng Tương trợ Kinh tế (SEV) đó là:
|
|
A -
|
Do "khép kín" cửa trong hoạt động
|
|
B -
|
Do sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu
|
|
C -
|
Do không đủ sức cạnh tranh với Mĩ và Tây Âu
|
|
D -
|
Do sự lạc hậu về phương thức sản xuất
|
9-
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Mĩ Latinh từ năm 1991 cho đến năm 2000 là:
|
|
A -
|
3%.
|
|
B -
|
4%.
|
|
C -
|
5%.
|
|
D -
|
6%.
|
10-
|
Từ năm 1979 đến cuối những năm 80 của thế kỉ XX quan hệ giữa Việt Nam với ASEAN như thế nào ?
|
|
A -
|
Quan hệ đối đầu do vấn đề Campuchia
|
|
B -
|
Quan hệ đối thoại
|
|
C -
|
Quan hệ đối đầu do bất đồng về quan hệ kinh tế
|
|
D -
|
Quan hệ hợp tác song phương
|