Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 7   ||  Toán    Vật Lý    Tiếng Anh    Lịch Sử  

Tam giác - Bài 09
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 22:05:43 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Cho tam giác ABC cân tại A. Lấy điểm M thuộc cạnh AB, điểm N thuộc cạnh AC sao cho AM = AN và BN cắt CM tại điểm P. Khi đó PB = ?
  A - 
PC
  B - 
PM
  C - 
PN
  D - 
BN
2-
Cho tam giác ABC. Các tia phân giác của các góc A và B cắt nhau ở I. Vẽ IM ⊥ AB (M ∈ AB), IN ⊥ BC (N ∈ BC), IP ⊥ AC (P ∈ AC). Ta có BM = ?
  A - 
BN
  B - 
IP
  C - 
CN
  D - 
AI
3-
Cho hình vẽ trong đó AD // BC, AB // CD. Nối AC, BD. Khi đó ΔADB = ?

  A - 
ΔCDB
  B - 
ΔCBD
  C - 
ΔACD
  D - 
ΔDBC
4-
Cho góc aOb. Trên cạnh Oa lấy điểm M, trên cạnh Ob lấy điểm N sao cho OM = ON. Vẽ tia phân giác Oc của góc aOb. Lấy điểm I thuộc Oc. Đường thẳng MN cắt Oc tại điểm H. Ta có:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
5-
Cho ΔABC = ΔMNP (c.c.c). Biết . Số đo góc M bằng:
  A - 
810
  B - 
400
  C - 
990
  D - 
620
6-
Cho tam giác ABC. Vẽ đường tròn tâm C bán kính AB và đường tròn tâm A bán kính BC, chúng cắt nhau tại D (D khác phía với B đối với đường thẳng AC). Nối điểm B với điểm D.

  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
7-
Cho ΔABC = ΔMNP. Biết , MN = 8cm . Độ dài đoạn thẳng AB bằng:
  A - 
8cm
  B - 
4cm
  C - 
3cm
  D - 
16cm
8-
Cho tam giác nhọn ABC, . Kẻ AH ⊥ BC (H ∈ BC). Tia phân giác của góc B cắt AH tại điểm I và cắt AC tại điểm M. Vẽ đường thẳng đi qua I song song với BC, đường thẳng này cắt AB tại điểm N, cắt AC tại điểm P. Trong hình vẽ trên có bao nhiêu tam giác cân?

  A - 
1
  B - 
2
  C - 
3
  D - 
4
9-
Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A . Dựng BD ⊥ AC và CE ⊥ AB, BD cắt CE tại H. Để chứng minh ED // BC, một học sinh lập luận bằng các bước sau:
Bước 1: Vì ΔBEC = ΔCDB nên BE = CD (cạnh tương ứng)
Bước 2: Suy ra AE = AD
Bước 3: Suy ra ΔAED cân tại đỉnh A
Bước 4: Suy ra:
Bước 5: Suy ra ED // BC (góc đồng vị bằng nhau)
Lập luận trên đúng hai sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
  A - 
Sai từ bước (3)
  B - 
Sai từ bước (4)
  C - 
Sai từ bước (5)
  D - 
Các bước lập luận đều đúng
10-
Cho tam giác ABC. Các tia phân giác của các góc A và B cắt nhau ở I. Vẽ IM ⊥ AB (M ∈ AB), IN ⊥ BC (N ∈ BC), IP ⊥ AC (P ∈ AC). Ta có ΔMBI = ?
  A - 
ΔIAP
  B - 
ΔIPA
  C - 
ΔCIN
  D - 
ΔNBI
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
Nhân chia số hữu tỉ
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 16
Hàm số, mặt phẳng tọa độ
Tỉ lệ thức
Lũy thừa của số hữu tỉ
Giá trị của một biểu thức đại số, đơn thức - Đề 1
Tập hợp số hữu tỉ
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 15
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 12
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 11
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 14
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 13
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 07
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 09
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 02
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 10
Số hữu tỉ - Số thực - Bài 01
Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực
Đề Xuất
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Hàm Số và Đồ Thị - Bài 05
Số hữu tỉ - Số thực - Bài 05
Biểu Thức Đại Số - Bài 01
Tam giác - Bài 14
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 04
Biểu Thức Đại Số - Bài 08
Hàm Số và Đồ Thị - Bài 01
Biểu Thức Đại Số - Bài 04
Tam giác - Bài 01
Lũy thừa của số hữu tỉ
Số hữu tỉ - Số thực - Bài 11
Hàm Số và Đồ Thị - Bài 04
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 05
Tam giác - Bài 04
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 03
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 14
Số hữu tỉ - Số thực - Bài 02
Tam giác - Bài 12
Hàm Số và Đồ Thị - Bài 02
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters