Kháng sinh được sản xuất trên quy mô công nghiệp thông qua việc cấy gen
tổng hợp kháng sinh từ xạ khuẩn vào những chủng .....dễ nuôi và sinh sản nhanh.
A -
vi khuẩn.
B -
xạ khuẩn.
C -
nấm.
D -
virut.
2-
ADN tái tổ hợp tạo ra trong kỹ thuật cấy gen, sau đó phải được đưa vào trong tế bào vi khuẩn nhằm
A -
làm tăng hoạt tính của gen chứa trong ADN tái tổ hợp.
B -
dựa vào khả năng sinh sản nhanh của E.coli để làm tăng nhanh số lượng gen mong muốn đã được cấy.
C -
để ADN tái tổ hợp kết hợp với ADN của vi khuẩn.
D -
để kiểm tra hoạt động của ADN tái tổ hợp.
3-
Khả năng tự điều chỉnh của vật thể sống là
A -
khả năng tự biến đổi thành phần cấu tạo của vật thể sống.
B -
khả năng tự duy trì và giữ vững sự ổn định về thành phần và tính chất.
C -
khả năng tự sản sinh ra các vật thể giống nó.
D -
khả năng làm thay đổi các quá trình trao đổi chất.
4-
Các vật thể sống đang tồn tại trên quả đất là những hệ thống mở, có cơ sở vật
chất chủ yếu là các đại phân tử
A -
hữu cơ.
B -
ADN và ARN.
C -
prôtêin, axit nuclêic.
D -
prôtêin.
5-
Vai trò điều chỉnh các quá trình sinh lí, sinh hoá của các vật thể sống do
A -
gen trên ADN
B -
các chất hữu cơ
C -
các phân tử prôtêin.
D -
ARN, prôtêin.
6-
Quan niệm hiện đại xem sự phát sinh sự sống trên quả đất là ...dẫn tới sự hình
thành hệ thống tương tác giữa các đại phân tử prôtêin và axit nuclêic có khả năng tự nhân đôi tự đổi mới.
A -
quá trình tiến hoá của các hợp chất của các bon.
B -
quá trình tương tác nguồn vật chất hữu cơ.
C -
sự tương tác giữa các điều kiện tự nhiên.
D -
tác dụng của sấm set, mưa bão tạo ra năng lượng cho sự sống.
7-
Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên quả đất qua các giai đoạn tiến hoá
là
A -
tiến hoá hoá học và tiến hoá tiền sinh học.
B -
tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học.
C -
tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học và tiến hóa sinh học.
D -
tiến hoá hoá học và tiến hoá sinh học.
8-
Sự phát sinh sự sống trên quả đất lần lượt trải qua 2 giai đoạn là
A -
Tiến hoá hoá học, tiến hoá lí học.
B -
Tiến hoá lí học, tiến hoá hoá học.
C -
Tiến hoá tiền sinh học, tiến hoá hoá học.
D -
Tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học.
9-
Kết quả quan trọng của giai đoạn tiến hoá hoá học là
A -
sự hình thành các cơ thể sinh vật đơn giản đầu tiên.
B -
sự tạo ra các vô cơ theo phương thức hoá học.
C -
sự tổng hợp nên các nguồn năng lượng tích luỹ cho sự sống.
D -
sự tổng hợp nên các chất hữu cơ từ chất vô cơ.
10-
Enzim làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng sinh hóa bằng cách